WOULD INVITE - dịch sang Tiếng việt

[wʊd 'invait]
[wʊd 'invait]
sẽ mời
will invite
would invite
will buy
will ask
will offer
will treat
shall invite
gonna invite
are going to invite
am inviting
mời
invite
please
come
ask
invitation
offer
call

Ví dụ về việc sử dụng Would invite trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I would invite him for a drink at the club or some quiet bar, or better still,
Tôi sẽ mời cậu ta đi uống ở câu lạc bộ
You know you didn't have a good time at San Sebastian because none of our friends would invite you on any of the parties.
Cậu biết là cậu không vui vẻ gì ở San Sebastian bởi vì không một ai trong đám bạn của chúng tôi mời cậu tiệc tùng cả.
No. The only way he would invite me to his bedroom, is if he wants me to fix his bed.
Không. Cách duy nhất anh muốn mời tôi vào phòng ngủ của mình.
Finally, I would invite greater reflection on the subject“private property and communism.”.
Cuối cùng, tôi muốn mời gọi suy ngẫm nhiều hơn về chủ đề“ tư hữu và chủ nghĩa công sản”.
I would invite friends over to dinner even if the carpet was stained and the sofa faded.
Tôi sẽ mời bạn bè tới dùng bữa tối ngay cả khi tấm thảm đã phai màu và chiếc ghế sofa đã sờn rách.
I would invite Mr. Trump to stop whining
Tôi muốn mời ông Trump thôi than vãn
In talking with his disciples, Jesus would invite them to recognize the paternal relationship God has with all his creatures.
Trong khi trò chuyện với các môn đệ, Chúa Giêsu mời gọi họ nhận biết mối tương quan phụ tử của Thiên Chúa với hết mọi loài thụ tạo.
In talking with His disciples, Jesus would invite them to recognise the paternal relationship God has with all His creatures.
Trong khi trò chuyện với các môn đệ của Ngài, Chúa Giêsu mời gọi họ hãy nhận biết mối quan hệ phụ tử mà Thiên Chúa có đối với hết mọi loại thọ tạo của Ngài.
Randersson said that the boy would invite all the patients at the hospital to the common area to attend his“Mass.”.
Ông Randersson nói rằng cậu bé muốn mời tất cả bệnh nhân trong bệnh viện đến khu vực chung để tham dự“ thánh lễ” do bé dâng.
I would invite you to stay but we are discussing business matters that I think you will find quite boring.
Anh muốn mời em ngồi lại nhưng bọn anh đang bàn việc làm ăn.
The Technopics being held on the giant manmade island of Olympia Dome would invite in even more blood and war.
Technopics tổ chức ở hòn đảo nhân tạo khổng lồ Olympia Dome sẽ mời gọi máu và chiến tranh hơn nữa.
The man with the gun ain't got no voice, or he would invite you his-self.
Người cầm súng không lên tiếng, nếu không thì chính hắn sẽ mời gọi anh.
The project is not open to the public, but occasionally Turrell would invite friends and acquaintances for tours.
Dự án không mở cửa cho công chúng, nhưng thỉnh thoảng Turrell sẽ mời bạn bè và người quen đi tham quan.
I guess he didn't think the chairman would invite me, considering his reaction.
Xem phản ứng của anh ta thì có vẻ anh ta không tin chủ tịch Kwon đã mời tôi tới.
When Preeti didn't return for weeks then Vikram would invite me to dinners and parties.
Khi Preeti đi suốt nhiều tuần, Vikram đã mời em đến các bữa tiệc.
Acutis was worried about those friends of his whose parents were divorcing and so he would invite those friends to his home to support them.
Acutis lo lắng về những người bạn của cậu có cha mẹ ly hôn và cậu đã mời những người bạn đó đến nhà để hỗ trợ họ.
The girl threatens to burn our city to the ground and you would invite her in for a cup of wine?
Cô ta đe dọa sẽ thiêu trụi thành phố và ông muốn mời cô ta vào uống 1 ly rượu à?
After failing to find someone who would invite him in for a meal during his appearance on the show last year, Song Mino returned for a second try this year with fellow WINNER member Kim Jin
Sau khi thất bại trong việc tìm kiếm người sẽ mời mình ăn chung bữa tối khi xuất hiện trong chương trình vào năm ngoái,
Since then, several former seminarians have claimed that the then cardinal would invite groups of them to a beach house and insist individual members of the group share a bed with him.
Kể từ đó, một số cựu chủng sinh đã tuyên bố rằng vị hồng y thời đó mời các nhóm chủng sinh đến một ngôi nhà bên biển của Ngài và khẳng định cá nhân các thành viên đã ngủ chung giường với Ngài.
Trump suggested that the first benchmark for a deliverable is the fall when he said he would invite Kim to the White House, presumably on the sidelines of the UN General Assembly in New York in September.
Trump gợi ý rằng dấu mốc đầu tiên cho một kết quả có khả năng đạt được sẽ là vào mùa Thu khi ông nói sẽ mời Kim Jong- un đến Nhà Trắng, có lẽ là bên lề Đại hội đồng Liên hợp quốc tại New York vào tháng 9.
Kết quả: 193, Thời gian: 0.0548

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt