Ví dụ về việc sử dụng Đó là bài học trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Đó là bài học từ Three Mile Island.
Đó là bài học cậu ấy dạy tớ.
Vậy đó là bài học sao?
Đó là bài học à?”.
Anh có nghĩ đó là bài học?
Đó là bài học dành cho ngày hôm nay.”.
Đó là bài học chung cho những người làm báo”.
Với mình, đó là bài học về sự kiên nhẫn, hết lòng với dế”.
Đó là bài học đầu tiên của Socrates.
Nhưng tôi xem đó là bài học cho tương lai.
Đó là bài học tất cả chúng ta có thể học hỏi hữu ích.
Đó là bài học của quá khứ và hiện tại.
Nhưng tôi xem đó là bài học cho tương lai.
Đó là bài học cho Đảng ta.
Có lẽ đó là bài học sau tất cả.
Và hãy xem đó là bài học của mi!
Đó là bài học mà người cha đáng kính của anh đã dạy.
Đó là bài học cho toàn đội.
Đó là bài học từ lịch sử của chúng tôi.
Đó là bài học về sự tương đối.