BẠN CẦN TRÁNH - dịch sang Tiếng anh

you need to avoid
bạn cần tránh
bạn phải tránh
cần phải tránh
nên tránh
cần thiết để tránh
you should avoid
bạn nên tránh
bạn cần tránh
bạn phải tránh
phải tránh
bạn nên bỏ qua
you must avoid
bạn phải tránh
bạn nên tránh
bạn cần tránh
cần phải tránh
các con phải tránh
you want to avoid
bạn muốn tránh
bạn cần tránh
ông muốn tránh
sẽ muốn tránh
anh muốn tránh
cô muốn tránh
you have to avoid
bạn phải tránh
bạn cần tránh
you have to prevent
bạn phải ngăn chặn
bạn cần tránh

Ví dụ về việc sử dụng Bạn cần tránh trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Đây là 5 thực phẩm bạn cần tránh.
Here Are 5 Foods You Must Avoid.
Kiểu mối quan hệ bạn cần tránh.
Types of Relationships You Must Avoid.
Những điều bạn cần tránh khi ở Hàn Quốc.
Things you must AVOID doing when in Sri Lanka.
Bạn cần tránh những thực phẩm nào khi theo chế độ ăn Paleo?
What foods should you avoid when you are following a paleo diet?
Những thực phẩm bạn cần tránh xa nếu.
What Foods Should You Avoid If.
Khi bị mụn, các loại trái cây nào bạn cần tránh?
If you are on heart meds what seeds should you avoid?
Bạn cần tránh đem thức ăn vào phòng ngủ.
Avoid bringing food into the bedroom.
Tại sao bạn cần tránh stress?
Why do you need to avoid stress?
Trong tuần đầu tiên, bạn cần tránh làm việc nặng.
Only the first weeks should avoid doing heavy work.
Trên đây là 5 sai lầm bạn cần tránh khi thiết kế web.
Here are five mistakes to avoid when designing your website.
Nếu bạn thực sự muốn giảm mỡ bụng, bạn cần tránh uống rượu, đặc biệt là bia.
If you want to lose belly fat, AVOID alcohol, especially beer.
Bạn cần tránh những mẫu thiết kế không phù hợp với dáng vẻ của bạn..
You avoid the parts that don't fit with your model.
Trong khoảng thời gian này, bạn cần tránh tranh cãi với người khác.
During this period of time, they need to avoid arguing with others.
Bạn cần tránh kiêu ngạo.
You should avoid you arrogance.
Bạn cần tránh sử dụng quá nhiều sản phẩm cho tóc.
You need to stop using so many products in your hair.
Bạn cần tránh mang giày cao gót lâu hơn hai hoặc ba giờ một lần.
Avoid wearing heels for longer than two or three hours at a time.
Tại sao bạn cần tránh stress.
Why it is necessary to prevent stress.
Bạn cần tránh chi tiêu quá mức trong tháng này.
It's important to avoid excessive expenses this month.
Đây là điều bạn cần tránh nhất!
And that is actually the thing we must avoid the most!
Tại sao bạn cần tránh stress.
Kết quả: 274, Thời gian: 0.0454

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh