BỊ THIỆT HẠI - dịch sang Tiếng anh

damage
thiệt hại
tổn thương
làm hỏng
hư hỏng
tổn hại
hư hại
gây hại
gây tổn hại
phá hoại
hư tổn
damaged
thiệt hại
tổn thương
làm hỏng
hư hỏng
tổn hại
hư hại
gây hại
gây tổn hại
phá hoại
hư tổn
been harmed
suffer losses
bị mất mát
chịu mất mát
bị mất
losses were
has suffered damage
casualties
thương vong
nạn nhân
thiệt hại
tổn thất
thiệt mạng
tổn hại
be harmed
suffered losses
bị mất mát
chịu mất mát
bị mất
damages
thiệt hại
tổn thương
làm hỏng
hư hỏng
tổn hại
hư hại
gây hại
gây tổn hại
phá hoại
hư tổn

Ví dụ về việc sử dụng Bị thiệt hại trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Trong tai nạn trên, chỉ có những chiếc xe bị thiệt hại.
In this instance only the cars were harmed.
Hơn 70.000 ngôi nhà đã bị thiệt hại.
More than 70,000 houses have been damaged.
Một phần căn nhà bị thiệt hại.
Part of the home was damaged.
Các nhà đầu tư nhỏ sẽ bị thiệt hại.
Small servicers will be harmed.
Chiếc thứ tư có thể chỉ bị thiệt hại thôi.
The fourth may only be damaged.
Người dân thường ở Mỹ là những người bị thiệt hại.
People with disabilities in the United States are the ones who are harmed.
Tài sản của nhân dân bị thiệt hại rất nhiều.
Other people's property was damaged extensively.
Hơn 70.000 ngôi nhà đã bị thiệt hại.
More than 70,000 homes have been damaged.
Mặc khác, giáo viên bản địa bị thiệt hại theo nhiều hướng.
Local teachers, on the other hand, are harmed in many ways.
Bến cảng bị thiệt hại.
The port is damaged.
Ai được lợi và ai bị thiệt hại?/ p>
Who actually benefits or is harmed? p.
Diện tích bị thiệt hại.
Identification is damaged.
Bến cảng bị thiệt hại.
Trại bị thiệt hại khi Tokyo bị đánh bom bởi lực lượng Mỹ.
The camp is damaged when Tokyo is bombed by American forces.
Cây bị thiệt hại.
Trees are Damaged.
Danh tiếng bị thiệt hại.
Reputation is damaged.
Nhiều trường và tài sản bị thiệt hại.
Many houses and schools are damaged.
Câu hỏi đặt ra là ai bị thiệt hại?
The question is who is damaged.
Điều khoản này chỉ áp dụng khi hàng hoá bị thiệt hại.
This does not apply if the packaging alone is damaged.
Nền kinh tế đang bị thiệt hại.
The economy is being damaged.
Kết quả: 553, Thời gian: 0.0497

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh