BUỒN PHIỀN - dịch sang Tiếng anh

sorrow
nỗi buồn
đau khổ
đau buồn
buồn phiền
buồn rầu
nỗi đau
phiền muộn
đau đớn
buồn khổ
sầu khổ
sadness
nỗi buồn
buồn bã
đau buồn
buồn rầu
buồn phiền
buồn sầu
đau khổ
nỗi đau
buồn khổ
upset
khó chịu
buồn
buồn bã
tức giận
thất vọng
làm đảo lộn
giận
bực
đau
bực tức
distress
đau khổ
đau đớn
đau buồn
khó chịu
nguy
khó khăn
nạn
khốn khổ
nỗi đau
nỗi khổ
depressed
chán nản
lamenting
than thở
than vãn
than khóc
than van
tiếc
than phiền
lời than
sorrowful
buồn
buồn rầu
đau khổ
buồn bã
đau đớn
sầu bi
đau thương
sầu muộn
khổ não
sầu khổ
bother
làm phiền
bận tâm
quấy rầy
buồn
khó chịu
thèm
lo
khiến
phiền lòng
làm khó
grieve
đau buồn
tiếc thương
đau khổ
đau lòng
buồn phiền
buồn lòng
sorrows
nỗi buồn
đau khổ
đau buồn
buồn phiền
buồn rầu
nỗi đau
phiền muộn
đau đớn
buồn khổ
sầu khổ
distressed
đau khổ
đau đớn
đau buồn
khó chịu
nguy
khó khăn
nạn
khốn khổ
nỗi đau
nỗi khổ
depressing
chán nản

Ví dụ về việc sử dụng Buồn phiền trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Thật dễ đổ lỗi cho người khác khi chúng ta buồn phiền.
It is always easier to blame someone else when we are upset.
Có lẽ vì vậy mà mẹ tôi buồn phiền.
Maybe that's why my Mom was upset.
Anh có biết không trong những lúc buồn phiền.
Do you not need, in times of distress.
Tình hình Syria khiến tôi lo lắng và buồn phiền;
The situation in Syria worries and saddens me;
Bởi họ không muốn bạn phải suy nghĩ, buồn phiền vì những chuyện bé nhỏ.
They don't want to bother you, thinking of these as minor issues.
Thật dễ đổ lỗi cho người khác khi chúng ta buồn phiền.
It's easy to blame other people when we feel upset.
Xác định các sự kiện cụ thể khiến chúng ta buồn phiền hoặc căng thẳng.
Identify specific incidents that caused us to be upset or feel stressed.
Những suy nghĩ tiêu cực và cảm giác buồn phiền có thể gây hại cho tim.
Negative thoughts and feelings of sadness can be detrimental to the heart.
tôi cảm giác có chút buồn phiền.
I feel a little bit of sadness.
Arafat vẫn cảm thấy buồn phiền.
Arafat continued to feel aggrieved.
Giấu đi mọi dấu vết buồn phiền.
Hide every trace of sadness.
Nó khiến cháu buồn phiền.
It makes me feel so sorrowful.
Dạo này tôi có dấu hiệu buồn phiền.
You know I have been, uh, exhibiting signs of sadness.
Không phải buồn phiền.
It don't have to be joyless.
Không phải buồn phiền.
It needn't be joyless.
Nó thấy em buồn phiền và.
He sees your unhappiness and.
Còn mẹ tôi thì đã qua đời vì buồn phiền và sợ hãi.
My mother died of sadness and fear.'.
Dạy con trai của bạn để can đảm lãnh đạo, đứng trước niềm tin của mình ngay cả khi chúng có thể dẫn đến đau đớn, buồn phiền hoặc hậu quả tiêu cực.
Teach your son to lead courageously, to stand by his convictions even when they may result in pain, sorrow or negative consequences.
Hôm nay, Mẹ rất sung sướng, mặc dù trong Trái Tim Mẹ vẫn còn buồn phiền, vì có những người đã bắt đầu đi con đường này rồi lại bỏ.
Today I am happy despite there still being some sadness in my heart for all those who began to take this path and then abandoned it.
lấy đi mọi buồn phiền và cô độc.
to fill it with light and to take away all sorrow and solitude….
Kết quả: 318, Thời gian: 0.0761

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh