CÂY XANH - dịch sang Tiếng anh

greenery
cây xanh
cây cỏ
mảng xanh
màu xanh
cây cối
cỏ xanh
những kẻm
green trees
cây xanh
green plants
cây xanh
cỏ xanh
nhà máy xanh
greening
xanh
việc phủ xanh
việc xanh hóa
việc làm xanh
làm
verdure
cây xanh
tree-lined
rợp bóng cây
cây xanh
evergreen tree
cây thường xanh
lush
tươi tốt
xanh tươi
mát
xanh tốt
mướt
tươi đẹp
cây xanh
greeneries
cây xanh
blue tree
cây xanh
blue grass

Ví dụ về việc sử dụng Cây xanh trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Cây xanh, ngọc lục bảo, ao xanh..
Like tree green, emerald, pond green. Any kind of green you want.
Bạn có thể trang trí cây xanh bên cạnh những hồ cá.
You can poach your greens alongside the fish.
Vậy tại sao chúng ta lại phải chặt phá hàng nghìn cây xanh?
What if I want to stop using Thousand Greens?
Năm 1877, địa điểm đã được dọn sạch và trồng cây xanh.
In 1877, the site was cleared and planted over with greenery.
Các lớp biểu bì bằng gỗ cũng ACTS như một cây xanh.
The wooden cuticle also ACTS as a green cane.
Khi mua hoa lụa, đừng quên mua một số cây xanh với chúng.
When shopping for silk flowers do not forget to also buy some greens with them.
Vì sao thành phố cần cây xanh?
Why does the blue need the green?
Anh ấy nói rằng đang ở nơi có cây xanh và hoa lá.
He says he's in a place with green trees and flowers.
Bạn sẽ thấy bạt ngàn cây xanh.
They will see you thousands of greens.
Bên cạnh việc trả tiền cho cậu để mua cây xanh.
Besides paying you for the purchase of green plants.
Swamp Thing. Hộ vệ của cây xanh.
The Defender of the Green, Swamp Thing.
Swamp Thing. Hộ vệ của cây xanh.
Swamp Thing. The Defender of the Green.
Tôi thấy cây xanh.
I see trees of green.
Sẽ không chết! Cây xanh.
Will not die! The green.
Sẽ không chết! Cây xanh.
The green will not die!
Phủ xanh không gian sống bằng cách tích cực trồng cây xanh, lên án và nghiêm khắc trừng trị những đối tượng tàn phá môi trường, lâm tặc….
Greening the living space by actively planting green trees, condemnation and strict punishment for the object of devastating environment, the pirate….
Sau đó, người ta thay việc đốt cháy khúc gỗ bằng cách sử dụng cây xanh gắn thêm những chiếc đèn có dạng cây nến nhỏ, và do đó Cây Giáng sinh ra đời.
Then, instead of burning the log by using green plants, added small candle-lit lamps, and so the Christmas tree was born.
Cảnh quan: Cây xanh được trồng
Landscape: Green trees are planted
Công viên, vuông, vườn cây xanh, cỏ, giường hoa,
Park, square, garden greening, lawn, flower beds,
Trong số các loại cỏ thảo nguyên mùa hè có một vài cây xanh tươi, lá và thân của hầu hết chúng được sơn với tông màu xỉn, nhạt dần.
Among the summer steppe grasses there are few bright green plants, the leaves and stems of most of them are painted in dull, faded tones.
Kết quả: 1090, Thời gian: 0.0544

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh