CẢNH VỆ - dịch sang Tiếng anh

guard
bảo vệ
cảnh sát
vệ binh
lực lượng bảo vệ
gác
canh
cảnh giác
lính canh
lực lượng vệ binh
canh giữ
vigilante
quái hiệp
cảnh giác
cảnh vệ
hiệp sĩ
gã tư hình
tên tư hình
kẻ tư hình
kẻ
jackboots
guardsman
vệ binh
guards
bảo vệ
cảnh sát
vệ binh
lực lượng bảo vệ
gác
canh
cảnh giác
lính canh
lực lượng vệ binh
canh giữ

Ví dụ về việc sử dụng Cảnh vệ trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nữ hoàng Anh Elizabeth II suýt bị cảnh vệ bắn nhầm.
Queen Elizabeth II was nearly shot by guard.
Sau một hồi ông ta quay sang mấy người cảnh vệ.
He suddenly turned to one of the guards.
Không phải chuyện của tôi. Giờ ra khỏi đây không tôi sẽ gọi cảnh vệ.
Or I will call the guards. Now get out of here.
Giờ ra khỏi đây không tôi sẽ gọi cảnh vệ.
Now get out of here or I will call the guards.
Quyền của cảnh vệ.
The Power of the Guard.
Tiểu bang Texas của Hoa Kỳ đang triển khai các thành viên Cảnh vệ Quốc gia đến biên giới với Mexico sau một kêu gọi của Tổng thống Donald Trump.
The US state of Texas is deploying National Guard members to the border with Mexico following a call from President Donald Trump.
Chúng bao gồm từ các nhóm chiến đấu cảnh vệ cho đến các hội đồng trưởng lão để phục vụ cho các nguyên tắc hòa bình của một quốc gia.
They range from vigilante fighting groups to councils of elders dedicated to the peaceful rule of a nation.
Những thách thức mà Mỹ phải đối mặt ngày nay và trong tương lai sẽ đòi hỏi chúng ta phải tiếp tục triển khai các lực lượng Cảnh vệ quốc gia và Dự bị.
The challenges facing the United States today and in the future will require that we continue to employ National Guard and Reserve forces.
Một người đàn ông sẽ trở thành một cảnh vệ, để trả thù những người đã làm điều sai trái anh.
A man becomes a vigilante, in order to take revenge on those who have wronged him.
Đội cảnh vệ quốc dân Virginia gồm có 7.500 binh sĩ thuộc Lục quân cảnh vệ quốc dân Virginia và 1.200 quân nhân thuộc Không quân cảnh vệ quốc dân Virginia.
The Virginia National Guard consists of 7,500 soldiers in the Virginia Army National Guard and 1,200 airmen in the Virginia Air National Guard.
William lại thích con gái", AP dẫn lời cảnh vệ Lee Wheeler kể lại.
have a boy and William would like to have a girl,'” said Guardsman Lee Wheeler, according to The Sun.
10 binh sĩ cảnh vệ của thủ đô,
10 soldiers of the capital guards, who were commanded by Erich-san's
Một đám cảnh vệ của người dân địa phương tức giận bao vây nhà Sawyer, đốt nó xuống đất và giết chết tất cả các thành viên mới nhất của gia đình.
A vigilante mob of enraged locals surrounded the Sawyer house, burning it to the ground and killing every last member o….
Vua Carol sẽ thoái vị vào tháng 09/ 1940, và để Thủ tướng Ion Antonescu và Cảnh vệ Sắt lên nắm quyền kiểm soát.
King Carol would abdicate in September 1940, leaving the country in the control of fascist Prime Minister Ion Antonescu and the Iron Guard.
Và cô ấy nói muốn sinh con trai, còn William lại thích con gái", AP dẫn lời cảnh vệ Lee Wheeler kể lại.
She said,‘I'd like to have a boy and William would like to have a girl,'” said Guardsman Lee Wheeler, according to The Sun.
Những cảnh vệ này là những công dân Triều Tiên duy nhất được phép mang súng khi đi bên cạnh nhà lãnh đạo.
These guards are also some of the only citizens in North Korea who are permitted to carry loaded firearms next to their nation's leader.
Không, Hubert là việc của tôi, anh đã mất đặc quyền khi an trở thành cảnh vệ.
No, Hubert ends with me, you lost that privilege when you became a vigilante.
đất nước nằm dưới quyền kiểm soát của Thủ tướng Ion Antonescu và Cảnh vệ Sắt.
leaving the country in the control of fascist Prime Minister Ion Antonescu and the Iron Guard.
Còn nữa, 3 cảnh vệ đã bị giết ở cổng phía Tây và… Cái quái gì thế?
What the hell was that? Three guards were killed at the west gate and?
Bộ phim Sau khi đạt được sức mạnh vô hình; một người đàn ông sẽ trở thành một cảnh vệ, để trả thù những người đã làm điều sai trái anh.
After gaining the power of invisibility, a man becomes a vigilante in order to take revenge on those who have wronged him.
Kết quả: 198, Thời gian: 0.0415

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh