Ví dụ về việc sử dụng Cảnh vệ trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nữ hoàng Anh Elizabeth II suýt bị cảnh vệ bắn nhầm.
Sau một hồi ông ta quay sang mấy người cảnh vệ.
Không phải chuyện của tôi. Giờ ra khỏi đây không tôi sẽ gọi cảnh vệ.
Giờ ra khỏi đây không tôi sẽ gọi cảnh vệ.
Quyền của cảnh vệ.
Tiểu bang Texas của Hoa Kỳ đang triển khai các thành viên Cảnh vệ Quốc gia đến biên giới với Mexico sau một kêu gọi của Tổng thống Donald Trump.
Chúng bao gồm từ các nhóm chiến đấu cảnh vệ cho đến các hội đồng trưởng lão để phục vụ cho các nguyên tắc hòa bình của một quốc gia.
Những thách thức mà Mỹ phải đối mặt ngày nay và trong tương lai sẽ đòi hỏi chúng ta phải tiếp tục triển khai các lực lượng Cảnh vệ quốc gia và Dự bị.
Một người đàn ông sẽ trở thành một cảnh vệ, để trả thù những người đã làm điều sai trái anh.
Đội cảnh vệ quốc dân Virginia gồm có 7.500 binh sĩ thuộc Lục quân cảnh vệ quốc dân Virginia và 1.200 quân nhân thuộc Không quân cảnh vệ quốc dân Virginia.
William lại thích con gái", AP dẫn lời cảnh vệ Lee Wheeler kể lại.
10 binh sĩ cảnh vệ của thủ đô,
Một đám cảnh vệ của người dân địa phương tức giận bao vây nhà Sawyer, đốt nó xuống đất và giết chết tất cả các thành viên mới nhất của gia đình.
Vua Carol sẽ thoái vị vào tháng 09/ 1940, và để Thủ tướng Ion Antonescu và Cảnh vệ Sắt lên nắm quyền kiểm soát.
Và cô ấy nói muốn sinh con trai, còn William lại thích con gái", AP dẫn lời cảnh vệ Lee Wheeler kể lại.
Những cảnh vệ này là những công dân Triều Tiên duy nhất được phép mang súng khi đi bên cạnh nhà lãnh đạo.
Không, Hubert là việc của tôi, anh đã mất đặc quyền khi an trở thành cảnh vệ.
đất nước nằm dưới quyền kiểm soát của Thủ tướng Ion Antonescu và Cảnh vệ Sắt.
Còn nữa, 3 cảnh vệ đã bị giết ở cổng phía Tây và… Cái quái gì thế?
Bộ phim Sau khi đạt được sức mạnh vô hình; một người đàn ông sẽ trở thành một cảnh vệ, để trả thù những người đã làm điều sai trái anh.