CỜ TRẮNG - dịch sang Tiếng anh

white flag
cờ trắng
lá cờ trắng
white flags
cờ trắng
lá cờ trắng

Ví dụ về việc sử dụng Cờ trắng trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
bác có thể vẫy cờ trắng.
So you might as well wave your white flag.
thắng lợi của Cisco. Nên bác có thể vẫy cờ trắng.
cause you aren't getting out of this thing So you might as well wave your white flag.
Tâm trí ai cũng sẽ giương cờ trắng nếu phải chịu đựng cái nóng không bao giờ chấm dứt trong khi mọi thứ dường như kẹt trong vòng lặp vô tận.
Anyone's mind would raise the white flag if they had to suffer through the never-ending heat while everything seemed stuck in an infinite loop.
công ty giương cờ trắng đầu hàng và thừa nhận:“ Chúng tôi biết bạn biết điều gì sắp xảy ra”.
the company throws up a white flag of resignation, admitting that“we know you know what is coming.”.
Bên trong mặt sau của cổ là một tab cờ trắng với đường viền màu xanh và thông điệp:“ Ici C' est Paris”( Ở đây là Paris).
Inside the back of the neck is a white pennant tab with a blue border and the message:“Ici C'est Paris”.
Thật ngạc nhiên là Harley- Davidson trở thành công ty đầu tiên vẫy cờ trắng”, Trump viết trên Twitter và khuyên hãng xe này hãy kiên nhẫn.
Surprised that Harley-Davidson, of all companies, would be the first to wave the White Flag,” Mr Trump wrote on Twitter, reports the ABC.
tớ cũng không nghĩ Oceania sẽ giơ cờ trắng.
Also, I doubt the Oceanians have ever raised the white flag.
Như thể chúng tôi đang gửi đội tiên phong của chúng tôi vào trận chiến với những lá cờ trắng bay lên trên chúng.
It is as though we are sending our vanguard into battle with the white flags fluttering above them.
Mặc dù nhiều nhóm trong số này đối đầu lẫn nhau nhưng có lẽ rất ít bên sẵn sàng giương cờ trắng nếu quân đội Assad tiến hành một chiến dịch lớn.
Although many of these groups are aligned against one another, few are likely to raise the white flag if Assad's forces stage a major operation.
Chính sách của Mỹ dựa trên giả định cho rằng một cuộc bao vây bằng lệnh trừng phạt cuối cùng sẽ buộc Triều Tiên phải“ phất cờ trắng” và hạ vũ khí.
Policy has long been based on the assumption that a sanctions-based siege would eventually force North Korea to raise the white flag and lay down arms.
Và một nguyên nhân quan trọng khác là tôi đã cưới một người phụ nữ trong gần 38 năm, nên tôi biết được khi nào thì nên“ giơ cờ trắng”.
And one of the reasons I have been married to the same woman for almost 38 years is that I know when to run up the white flag.
Đài phát thanh Mostar ra thông báo rằng tất cả người Bosniak nên treo cờ trắng từ cửa sổ nhà của họ.
Radio Mostar announced that all Bosniaks should hang out a white flag from their windows.
đã giơ cờ trắng lên.
raised a white flag.
Nếu Elite thực hiện việc phóng khẩn cấp và gửi ra tín hiệu được biết đến như là cờ trắng, Object địch sẽ kết thúc cuộc truy đuổi
If the Elite performed an emergency ejection and transmitted the signal known as the white flag, the enemy Object would end its pursuit and preparations would be
Tình trạng bạo lực bùng phát khi các tay súng đã nã đạn vào hàng trăm người biểu tình vẫy cờ trắng bên trong các biệt thự ở quận Gharghour, nơi có trụ sở của lực lượng dân quân Misrata ở phía Nam thủ đô Tripoli.
The violence erupted when gunmen fired at hundreds of demonstrators carrying white flags from inside villas in the southern Tripoli district of Gharghour, where the Misrata militia has its headquarters.
một vụ xảy ra 4 ngày sau đó khiến 1 người Palestine mang cờ trắng thiệt mạng.
an incident four days later in which, according to a rights group, a Palestinian carrying a white flag was killed.
Sĩ quan này cho biết thêm, các chiến binh IS bắn ra bên ngoài từ những ngôi nhà mà chúng cắm cờ trắng ở trên nóc, giả vờ chúng là dân thường để tránh bị lực lượng Iraq và máy bay đồng minh tấn công.
The officer said Islamic State fighters were firing from houses with white flags raised over the roofs, falsely indicating they are civilians to avoid being targeted by Iraqi forces and coalition airstrikes.
vẫy cờ trắng và xanh có những dòng chữ bằng tiếng Ả rập.
the men on the embassy's balcony, waving a blue and white flag with inscriptions in Arabic.
không có cờ trắng để hàng.
there will be no white flags to wave.
một người lính khác vẫy cờ trắng.
sounded a truce and another soldier waved a white flag.
Kết quả: 320, Thời gian: 0.0238

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh