Ví dụ về việc sử dụng Cờ trắng trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
bác có thể vẫy cờ trắng.
thắng lợi của Cisco. Nên bác có thể vẫy cờ trắng.
Tâm trí ai cũng sẽ giương cờ trắng nếu phải chịu đựng cái nóng không bao giờ chấm dứt trong khi mọi thứ dường như kẹt trong vòng lặp vô tận.
công ty giương cờ trắng đầu hàng và thừa nhận:“ Chúng tôi biết bạn biết điều gì sắp xảy ra”.
Bên trong mặt sau của cổ là một tab cờ trắng với đường viền màu xanh và thông điệp:“ Ici C' est Paris”( Ở đây là Paris).
Thật ngạc nhiên là Harley- Davidson trở thành công ty đầu tiên vẫy cờ trắng”, Trump viết trên Twitter và khuyên hãng xe này hãy kiên nhẫn.
tớ cũng không nghĩ Oceania sẽ giơ cờ trắng.
Như thể chúng tôi đang gửi đội tiên phong của chúng tôi vào trận chiến với những lá cờ trắng bay lên trên chúng.
Mặc dù nhiều nhóm trong số này đối đầu lẫn nhau nhưng có lẽ rất ít bên sẵn sàng giương cờ trắng nếu quân đội Assad tiến hành một chiến dịch lớn.
Chính sách của Mỹ dựa trên giả định cho rằng một cuộc bao vây bằng lệnh trừng phạt cuối cùng sẽ buộc Triều Tiên phải“ phất cờ trắng” và hạ vũ khí.
Và một nguyên nhân quan trọng khác là tôi đã cưới một người phụ nữ trong gần 38 năm, nên tôi biết được khi nào thì nên“ giơ cờ trắng”.
Đài phát thanh Mostar ra thông báo rằng tất cả người Bosniak nên treo cờ trắng từ cửa sổ nhà của họ.
đã giơ cờ trắng lên.
Nếu Elite thực hiện việc phóng khẩn cấp và gửi ra tín hiệu được biết đến như là cờ trắng, Object địch sẽ kết thúc cuộc truy đuổi
Tình trạng bạo lực bùng phát khi các tay súng đã nã đạn vào hàng trăm người biểu tình vẫy cờ trắng bên trong các biệt thự ở quận Gharghour, nơi có trụ sở của lực lượng dân quân Misrata ở phía Nam thủ đô Tripoli.
một vụ xảy ra 4 ngày sau đó khiến 1 người Palestine mang cờ trắng thiệt mạng.
Sĩ quan này cho biết thêm, các chiến binh IS bắn ra bên ngoài từ những ngôi nhà mà chúng cắm cờ trắng ở trên nóc, giả vờ chúng là dân thường để tránh bị lực lượng Iraq và máy bay đồng minh tấn công.
vẫy cờ trắng và xanh có những dòng chữ bằng tiếng Ả rập.
không có cờ trắng để hàng.
một người lính khác vẫy cờ trắng.