DỠ BỎ TRONG - dịch sang Tiếng anh

lifted in
thang máy trong
dismantlement in
dỡ bỏ trong
phá dỡ trong

Ví dụ về việc sử dụng Dỡ bỏ trong trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
xác minh và dỡ bỏ trong bất kỳ thỏa thuận phi hạt nhân hóa cuối cùng và có thể xác minh đầy đủ nào", báo cáo này khẳng định.
be subject to declaration, verification, and dismantlement in any final and fully verifiable denuclearisation deal," the report stated.
xác minh và dỡ bỏ trong bất kỳ thỏa thuận phi hạt nhân hóa cuối cùng và có thể xác minh đầy đủ nào", báo cáo này khẳng định.
would presumably have to be subject to declaration, verification, and dismantlement in any final and fully verifiable denuclearization deal," it said.
xác minh và dỡ bỏ trong bất kỳ thỏa thuận phi hạt nhân hóa cuối cùng và có thể xác minh đầy đủ nào", báo cáo này khẳng định.
be subject to declaration, verification, and dismantlement in any final and fully verifiable denuclearization deal," the report said.
Giới hạn này sẽ được dỡ bỏ trong 3 năm.
The restriction will be removed in 3 years.
Tôi sẽ không ngạc nhiên nếu lệnh cấm được dỡ bỏ trong tương lai gần.
I wouldn't be surprised if the ban is lifted in the near future.
Tôi sẽ không ngạc nhiên nếu lệnh cấm được dỡ bỏ trong tương lai gần.
I wouldn't be surprised to see PB close down in the near future.
bắp bò tươi và đông lạnh sẽ được dỡ bỏ trong 3 năm.
frozen beef muscle cuts will be eliminated in three years.
Mục tiêu cài đặt tối thiểu năm 2013 đã được dỡ bỏ trong tháng 1 lên 1 GW, tăng từ 500 MW năm ngoái.
The 2013 minimum installation target was lifted in January to 1 GW, up from500 MW last year.
Hoa Kỳ đã không xuất khẩu dầu trong 40 năm khi lệnh cấm xuất khẩu ra nước ngoài được dỡ bỏ trong năm 2015.
The U.S. had been out of the oil exporting business for 40 years when a ban on foreign shipments was lifted in 2015.
Hầu hết các hạn chế đối với đầu tư của Hàn Quốc vào bất động sản ở nước ngoài đã được dỡ bỏ trong năm 2008.
Most restrictions on South Korean investments in overseas real estate were lifted in 2008.
Kết quả là, các lệnh cấm vận do Mỹ và các nước khác dỡ bỏ trong năm 2016 hiện đang được Washington đơn phương áp đặt lại.
As a result, sanctions lifted by the USA and others in 2016 are now being unilaterally re-imposed by the United States.
Iran đã tăng xuất khẩu dầu thô và khí ngưng tụ kể từ khi các lệnh trừng phạt về chương trình hạt nhân của họ được dỡ bỏ trong năm 2016.
Iran has ramped up its crude and condensate exports since sanctions over its nuclear program were lifted in 2016.
Mức thuế quan này sẽ được dỡ bỏ trong vòng 3 năm hoặc ngay lập tức sau khi EVFTA có hiệu lực đối với những hàng hóa ít nhạy cảm.
These tariffs would be removed in three years or directly upon entry into force of the EVFTA for less sensitive products.
( a) Phải được dỡ bỏ trong vòng 1 năm hoặc khi không còn các điều kiện là cơ sở của việc thiết lập hoặc duy trì các biện pháp đó; 29.
(a) shall be phased out within one year or when conditions would no longer justify their institution or maintenance;[26].
Myanmar mong đợi sẽ thu hút thêm nhiều nhà đầu tư nước ngoài với loạt đạo luật đầu tư mới được thông qua, nếu các lệnh cấm vận được dỡ bỏ trong năm tới.
A raft of new investment laws are expected to make Myanmar draw more foreign interest if sanctions are lifted in the coming year.
hành lần đầu( ICO) có thể sẽ được dỡ bỏ trong những tháng tới.
South Korea's ban on Initial Coin Offerings(ICOs) could be eased in the coming months.
Theo thỏa thuận hạt nhân 2015, hầu hết các lệnh trừng phạt quốc tế chống lại Tehran được dỡ bỏ trong năm 2016 để đổi lấy việc Iran hạn chế chương trình hạt nhân của mình.
Under the 2015 Vienna agreement, most international sanctions against Tehran were lifted in 2016, in exchange for limitations on Iran's nuclear work.
Một phần, các nhà nghiên cứu đang bị buộc phải thay đổi vì cách tiếp cận từ thời kỳ thứ hai đang được dỡ bỏ trong thời đại kỹ thuật số( Meyer, Mok, and Sullivan 2015).
In part, researchers are being forced to change because approaches from the second era are breaking down in the digital age(Meyer, Mok, and Sullivan 2015).
Trong những nhận xét sau đó, tổng thống nói với các phóng viên rằng mức thuế 10% là một biện pháp ngắn hạn và thuế quan có thể được dỡ bỏ trong các giai đoạn tới, tới hơn 25%.
In later remarks, the president told reporters the 10% tariff was a short-term measure and that tariffs could be lifted further in stages to more than 25%.
Trong những nhận xét sau đó, tổng thống nói với các phóng viên rằng mức thuế 10% là một biện pháp ngắn hạn và thuế quan có thể được dỡ bỏ trong các giai đoạn tới, tới hơn 25%.
In later remarks, the President told reports the 10% tariff was a short-term measure and that tariffs could be lifted further in stages to more than 25%.
Kết quả: 6458, Thời gian: 0.0244

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh