DỰA TRÊN CÁC NGUYÊN TẮC - dịch sang Tiếng anh

based on the principles
dựa trên nguyên tắc
rules-based
dựa trên luật lệ
dựa trên quy tắc
trật tự
dựa trên luật pháp
dựa trên nguyên tắc
dựa
có luật lệ
draws on the principles
principles-based
dựa trên nguyên tắc
on the basis of principles
based on the principle
dựa trên nguyên tắc
based on the rules
rule-based
dựa trên quy tắc
dựa trên luật lệ
dựa trên luật pháp
dựa trên các nguyên tắc
quy luật

Ví dụ về việc sử dụng Dựa trên các nguyên tắc trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Keno là một trò chơi cổ Trung Quốc, dựa trên các nguyên tắc nhất định của triết học Trung Quốc.
Keno is an ancient Chinese game that is based on some principles of Chinese Philosophy.
Được thành lập dựa trên các nguyên tắc của Châm ngôn 31,
Founded upon the principles of Proverbs 31, Thirty-One Gifts offers handbags,
Các bộ trưởng đã đồng ý về những nguyên tắc AI được tạo ra dựa trên các nguyên tắc vừa được 36 thành viên OECD và 6 quốc gia khác áp dụng vào tháng trước.
They produced guiding principles for using artificial intelligence based on principles adopted earlier by the 36-member OECD and an additional six countries.
Lý thuyết kinh tế hành vi này dựa trên các nguyên tắc của sự ác cảm với mất mát, trong đó nói rằng con người nói chung không thích rủi ro.
This behavioral economic theory was based on the principles of loss aversion, which states that human beings are generally risk-averse.
Thành công của tổ chức của chúng tôi dựa trên các nguyên tắc nỗ lực, đoàn kết, tin tưởng, kỷ luật và nghiêm ngặt.
The success of our organization is based on the principles of effort, unity, trust, discipline and rigor.
Phức tạp ở chỗ IFRS 9 là chuẩn mực dựa trên các nguyên tắc và không quy định một mô hình chuẩn nào cho việc ước tính tổn thất tín dụng dự kiến.
The challenge is that IFRS 9 is principles-based and does not provide any standard model for expected credit losses.
Sau đó, tôi sẽ dùng thời gian còn lại trong ngày dựa trên các nguyên tắc như: sống trung thực, thành thật, bi mẫn, bình an, bất bạo động.
Then the rest of my day I should spend according to those principles: being honest, truthful, compassionate, peaceful, nonviolent.
Những nỗ lực kết nối trong khu vực phải dựa trên các nguyên tắc về khả năng kinh tế và trách nhiệm tài chính.
Connectivity efforts in the region must be based on principles of economic viability and financial responsibility.
Do đó, quản lý ở Việt Nam cần phải dựa trên các nguyên tắc, cấp độ và công cụ quản lý xã hội hiện đại.
Therefore, management in Vietnam should to be based on principles, levels, and modern social management tools.
Token economy dựa trên các nguyên tắc của điều hòa hoạt động
A token economy is based on the principles of operant conditioning and behavioral economics
Quy tắc thuế dựa trên các nguyên tắc tương tự theo nhiều cách với quy tắc kế toán, nhưng có sự khác biệt đáng kể.
Tax rules are based on principles similar in many ways to accounting rules, but there are significant differences.
Hoạt động kinh doanh của chúng tôi dựa trên các nguyên tắc của phát triển bền vững thông qua cách chúng tôi mang đến cho du khách những trải nghiệm cuộc sống thực tế.
Our operation is based on the principles of sustainable development in the way we provide our travellers with real life experiences.
Được thành lập dựa trên các nguyên tắc của Châm ngôn 31,
Founded in 2003, this company was founded upon the principles of Proverbs 31,
Bởi vì nó dựa trên các nguyên tắc đã được liệt kê trước, ngôn ngữ thiết
Because it relies on the principles we enumerated before, this design language is very efficient
Các cuộc phỏng vấn được dựa trên các nguyên tắc của norwegian giáo sư Steiner Kvale về phương pháp nghiên cứu định tính, dễ dàng, rõ ràng và ngắn gọn những câu hỏi mở.
The interviews are based on the principales of the norwegian professor Steiner Kvale on Qualitative Research Methods, with easy, clear and short open-ended questions.
Khoa thứ ba thực hiện chương trình giảng dạy dựa trên các nguyên tắc tích hợp
The Third Faculty implemented the curriculum based on principles of integrated and problem- o riented instruction
Nó có thể hấp thụ năng lượng nổ cao dựa trên các nguyên tắc hiệu ứng trích động lượng và diện tích biến dạng toàn cầu lớn.
It can absorb high explosive energy based on principles of momentum extraction effects and large area of global deformation.
Tất cả các khóa học trong chương trình này được dựa trên các nguyên tắc phân tích hành vi ứng dụng( ABA).
All programming is based on the principles of applied behaviour analysis(ABA).
Tiết kiệm nên dựa trên các nguyên tắc phân bổ hợp lý và kiểm soát chi tiêu.
Savings should be based on the principles of reasonable allocation and control of spending.
CopyTrade dựa trên các nguyên tắc giao dịch mạng xã hội- nơi cộng đồng Forex tập hợp trong một nền tảng và chia sẻ kinh nghiệm và kiến thức của họ.
CopyTrade is based on the principles of social trading- where the Forex community meets in one platform and shares their experience and knowledge.
Kết quả: 288, Thời gian: 0.0357

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh