HỌ MẤT - dịch sang Tiếng anh

they lose
họ mất
họ thua
họ đánh mất đi
họ giảm
they take
họ lấy
họ đưa
họ mất
họ thực hiện
họ dùng
họ dành
họ nhận
họ mang
họ đi
họ uống
they spend
họ dành
họ chi tiêu
họ chi
họ bỏ ra
họ dùng
họ mất
chúng trải qua
họ tốn
họ đã tiêu xài
họ qua
they died
họ chết
họ qua đời
tử vong
họ mất
chúng sẽ lụi
their loss
mất mát của họ
tổn thất của họ
sự mất mát của chúng
lỗ của họ
thiệt hại của họ
they missed
họ bỏ lỡ
họ nhớ
mất
họ đã bỏ qua
họ thiếu
họ bị lỡ
cost them
khiến họ
tốn của họ
chi phí cho họ
họ mất
they lost
họ mất
họ thua
họ đánh mất đi
họ giảm
they took
họ lấy
họ đưa
họ mất
họ thực hiện
họ dùng
họ dành
họ nhận
họ mang
họ đi
họ uống
they spent
họ dành
họ chi tiêu
họ chi
họ bỏ ra
họ dùng
họ mất
chúng trải qua
họ tốn
họ đã tiêu xài
họ qua
they die
họ chết
họ qua đời
tử vong
họ mất
chúng sẽ lụi

Ví dụ về việc sử dụng Họ mất trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Họ mất 2 năm để biến nó trở thành một căn bếp đầy đủ tiện nghi.
It took two years to transform it into a fully-equipped commercial kitchen.
Nhưng thời gian gần đây họ mất vị trí của mình.
In recent times, it has lost its position.
Tính trung bình, họ mất 32 năm để thành triệu phú tự thân.
It took an average of 32 years for self-made millionaires to become wealthy.
Họ mất quá nhiều trực thăng vì thế mà, đúng không?”.
They're losing far too many helicopters for that, don't you think?”.
Nếu họ mất tiền, đó là chuyện của họ..
If you lose your money, that's your problem.
Họ mất khả năng giao tiếp với người khác kể cả người thân.
They have lost the ability to communicate with each other, including family.
Nhiều người trong số họ mất hơn một trăm năm để xây dựng.
Some took more than a hundred years to build.
Của đảng, họ đã mất một số ủng hộ lớn.
The election saw the party lose a significant amount of support.
Họ mất quá nhiều thời gian[ để xây dựng danh tiếng của họ] tại Mỹ”.
It takes so long(to build) in San Francisco.
Nó có thể khiến họ mất niềm tin hoàn toàn.
This could make you lose your confidence totally.
Họ mất sự tự tin và lòng tin vào người khác.
You lose faith and trust in the other person.
Họ mất lòng tin vào tình yêu và hôn nhân.
He lost faith in love and marriage.
Nó khiến họ mất 2 tháng để hoàn thành dự án của họ..
It took them two months to finish their project.
Họ chẳng mất gì và bạn thì có thêm thời gian chinh phục.
There is nothing to lose and you will get loads more time in your life.
Họ mất ba ngày để làm việc đó”.
It takes three days to do this.”.
Iran phủ nhận rằng họ đã mất một máy bay trong khu vực./.
Iran has denied it lost an aircraft in the area.
Họ mất ngón tay hoặc ngón chân vì không nhận được tín hiệu báo động.
He loses his fingers or toes because he receives no warning signal.
Họ mất ba phút để đọc hết.
It took 3 days to read it all.
Kết quả là họ mất dần liên hệ với thế giới bên ngoài.
As a result, he loses his connection to the outside world.
Họ mất nhân tính đến như vậy sao?
Have they lost their human dignity to that extent?
Kết quả: 1104, Thời gian: 0.4747

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh