TOOK THEM - dịch sang Tiếng việt

[tʊk ðem]
[tʊk ðem]
đưa họ
take them
bring them
get them
put them
give them
send them
lead them
drive them
carry them
include them
lấy chúng
take them
get them
grab them
retrieve them
pick them
obtain them
pull them
fetch them
remove them
mang chúng
bring them
carry them
take them
wear them
get them
put them
bear them
deliver them
have them
give them
bắt chúng
catch them
get them
capture them
take them
arrest them
make them
force them
let them
đã cướp họ
đem chúng
bring them
take them
to put them
get them
carry them
chụp chúng
capture them
took them
shooting them
photograph them
snapping them
dẫn họ
lead them
guide them
bring them
take them
directing them
drive them
to show them
họ mất
they lose
they take
they spend
they died
their loss
they missed
cost them
they're gone
họ đi
they go
they come
they travel
them away
them out
they take
em
them off
they get
they head
đã nhận chúng

Ví dụ về việc sử dụng Took them trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The king of Babylon took them to Babylon as prisoners.
Vua Babylon dẫn họ sang Babylon làm tù binh.
I didn't say a word and took them back.
Tôi không nói một lời nào và mang chúng về.
It took them two months to finish their project.
Nó khiến họ mất 2 tháng để hoàn thành dự án của họ..
No. You took them from me!
Mẹ Không! Ngươi đã cướp họ khỏi tay ta!
He said… he took them in daylight.
Hắn bắt chúng vào ban ngày. Hắn nói.
They will be happy you took them.
Họ sẽ rất vui vì bạn đã cho họ đi.
But then Tanja somehow found them and took them for herself.
Tanja đã tìm được và lấy chúng.
We took them during a battle with the Ming.
Chúng tôi dùng chúng trong cuộc chiến với quân Minh.
You took them from me!
Mẹ Ngươi đã cướp họ khỏi tay ta!
Because I'm… I'm the one who took them.
Em là người đã bắt chúng. Bởi vì.
Killing just one of this monster took them more than 5 minutes.
Chỉ giết một con quái cũng khiến họ mất 5 phút.
But the Germans found them and took them.
Nhưng bọn Đức đã phát hiện ra và lấy chúng rồi.
No. You took them from me!
Không! Mẹ Ngươi đã cướp họ khỏi tay ta!
And he took them?
Ổng đã nhận chúng?
No one took them.
Không ai bắt chúng.
but rarely took them.
hiếm khi dùng chúng.
He took them, but they had no effect.
Ông ta uống chúng, nhưng chúng không có hiệu lực.
Mother! You took them from me! No!
Mẹ Không! Ngươi đã cướp họ khỏi tay ta!
And he took them?
Ông ấy đã nhận chúng?
No! Mother! You took them from me!
Mẹ Không! Ngươi đã cướp họ khỏi tay ta!
Kết quả: 524, Thời gian: 0.09

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt