Ví dụ về việc sử dụng Là căn bệnh trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ung thư vẫn là căn bệnh của thế kỷ.
Tôi hiểu rõ đây là căn bệnh theo tôi đến suốt đời.
Stalin nói:" Lòng biết ơn là căn bệnh mà chỉ có loài chó mới mắc phải".
Đây là căn bệnh của thời chúng ta.
Đó chính là căn bệnh hành chính hóa của các doanh nghiệp lớn.
Lướt web và xem tivi là căn bệnh của xã hội ngày nay.
Clutter Clutter là căn bệnh của văn bản Mỹ.
( TNO) Tiểu đường là căn bệnh cần phải được kiểm soát mỗi ngày.
Ung thư đại trực tràng thường được xem là căn bệnh ảnh hưởng tới người lớn tuổi.
Hung thủ là căn bệnh tấn công bệnh nhân.
Nó gợi ý là căn bệnh ko lây qua tiếp xúc thông thường.
Ông này mô tả đây là căn bệnh' bí ẩn'.
Sự hoàn hảo là căn bệnh của quốc gia này, những cơn đau đẹp đẽ.
Alzheimer là căn bệnh tác động đến não ở những người lớn tuổi.
Độc tố tồi tệ nhất của tâm hồn là căn bệnh tự cho mình đặc quyền.
Đối với nhiều phụ nữ, bệnh ung thư vú là căn bệnh mà họ sợ nhất.
Phải chăng đó là căn bệnh.
Nói với họ loài người là căn bệnh.
Không, thật ra, cô là căn bệnh.
Đây là căn bệnh gây ra do các kháng thể tiểu cầu tự phá hủy tiểu cầu và vết bầm chính là dấu hiệu ban đầu của căn bệnh nguy hiểm này.