MỘT LẦN NỮA TRỞ THÀNH - dịch sang Tiếng anh

once again become
một lần nữa trở thành
once again became
một lần nữa trở thành
once more became
once again came into
once again be
một lần nữa được
một lần nữa bị
một lần nữa trở thành
once again becomes
một lần nữa trở thành
once more becomes

Ví dụ về việc sử dụng Một lần nữa trở thành trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chúng ta cần nói rõ rằng chính sách cũ bị vứt bỏ, và Anh Quốc một lần nữa trở thành quốc gia toàn cầu.”.
We have got to make it clear that that is a policy that has been ripped up and Britain is once again a global nation.
Tuy nhiên, những nước ASEAN cần thận trọng vì khu vực của họ có thể một lần nữa trở thành một vũ đài cạnh tranh giữa các cường quốc lớn.
Nonetheless, ASEAN states should be concerned about their region once again becoming an arena for rivalry among the major powers.
Vị trí biên giới của nó một lần nữa trở thành nguyên nhân của nhiều khoản đầu tư vào việc hiện đại hóa cơ sở.
Its border location had once again become the cause of many investments in the modernization of the facility.
Lần cuối cùng khi lạnh của chúng tôi một lần nữa trở thành một rõ ràng rằng chúng ta được gửi đến kinh nghiệm các bệnh truyền nhiễm, bác sĩ.
Last time when our cold once again turned into a clear that, we were sent to experience the infectious disease doctor.
Giữ lính Mỹ tại châu Âu sẽ ngăn chặn Đức một lần nữa trở thành mối đe dọa và tất cả mọi bên đều được lợi bao gồm cả Liên Xô.
Keeping G.I.s in Europe would prevent Germany from once more becoming a troublemaker, benefiting all parties to include the USSR.
Điều này một lần nữa trở thành lý do để nhân viên nghỉ ốm mỗi tháng
This again becomes the reason for the employees to take a sick leave every month
Facebook một lần nữa trở thành chiến trường ở Berlin,
Facebook has once again become a battleground in Berlin,
Gần đây, Nhật Bản một lần nữa trở thành thị trường trao đổi Bitcoin lớn nhất với 50.75% thị phần của thị trường trao đổi Bitcoin toàn cầu.
Recently, Japan has once again become the largest Bitcoin exchange market with 50.75 percent market share of the global Bitcoin exchange market.
Haiti một lần nữa trở thành một đế chế từ 1849- 1859 dưới quyền của Faustin Soulouque.
Haiti again became an empire from 1849 to 1859 under Faustin Soulouque.
Tôn giáo một lần nữa trở thành một thế lực mà không chính phủ nào có thể bỏ qua một cách an toàn.
Religion has once again become a force that no government can safely ignore.
Bitcoin một lần nữa trở thành điểm nhấn nhưng không theo cách tích cực.
relatively quiet range trading, Bitcoin is once again making headlines, but not in a good way.
Thủ tướng Alexis Tsipras, đã nói trong một cuộc họp của các nghị sĩ:“ Hy Lạp một lần nữa trở thành một quốc gia bình thường, lấy lại độc lập chính trị và tài chính của mình”.
ACCORDING to Alexis Tsipras, its prime minister,“Greece is once again becoming a normal country, regaining its political and financial independence.”.
Việc săn trộm một lần nữa trở thành một vấn đề vào những năm 1990, khi nền kinh tế Nga sụp đổ.
Poaching again became a problem in the 1990s, when the economy of Russia collapsed.
Trump cũng gây sửng sốt khi yêu cầu G7 một lần nữa trở thành G8 bằng cách cho Nga nhập hội trở lại.
Trump also raised eyebrows by urging the G7 to once again become a G8 by bringing Russia back into the fold.
Forex4you một lần nữa trở thành nhà tài trợ sự kiện đua xe nổi tiếng thế giới Blancpain GT.
Forex4you has once again become the sponsor of the world-famous racing event Blancpain GT.
Kiev một lần nữa trở thành chiến trường khi quân đội Xô viết đẩy lùi Đức Quốc xã về phía Tây, thành phố được giải phóng ngày 6 tháng 11 năm 1943.
Kiev again became a battlefield when advancing Soviet forces pushed the Germans back West, liberating the city on 6 November 1943.
Tốc độ đánh máy một lần nữa trở thành một cái gì đó làm mọi người dùng máy tính luôn tìm cách để cải thiện.
Typing speed is once again becoming something every computer user should find ways to improve.
Khu vực biên giới giữa dải Gaza và Israel một lần nữa trở thành tâm điểm xung đột giữa người biểu tình Palestine và binh sĩ Israel.
The border between Gaza and Israel has once again become the focal point for clashes between protesters and Israeli.
Blanca Rodríguez một lần nữa trở thành Đệ Nhất phu nhân khi cuộc bầu cử lần thứ hai của chồng bà cho chức tổng thống năm 1988.
Blanca Rodríguez again became First Lady upon her husband's second election to the Presidency in 1988.
Và sẽ bóc vỏ một lần nữa trở thành giai đoạn instar thứ ba sẽ trở nên rõ ràng hơn.
And going to peel again becomes the third instar phase that will become more visible.
Kết quả: 151, Thời gian: 0.038

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh