Ví dụ về việc sử dụng Mở cánh cửa trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tại sao chúng ta không mở cánh cửa giáo hội rộng hơn nữa?
Eritrea và Ethiopia“ mở cánh cửa hòa bình” sau 20 năm.
Anh muốn mở cánh cửa này và đánh thức cô dậy.
Tình trạng chán nản mở cánh cửa cho các cám dỗ đủ loại.
Câu hỏi là, liệu bạn đã sẵn sàng mở cánh cửa bí mật này với chúng tôi chưa?
Mở cánh cửa bên phải!
Hãy giữ/ mở cánh cửa cho phụ nữ.
Ai mở cánh cửa đó ra vậy?? tuyệt?
Tại sao? Vì ta dám mở cánh cửa mà ông ta đã khóa sao?
Tôi muốn mở cánh cửa đó ngay!
Làm ơn mở cánh cửa. Olivia, làm ơn!
Vì ta dám mở cánh cửa mà ông ta đã khóa sao?
Nhanh lên. Tôi muốn mở cánh cửa đó ngay!
Lần cuối tôi mở cánh cửa.
Tôi đang mở cánh cửa tới Hành lang Vô tận.
Thôi nào. Cùng mở cánh cửa ấy thôi.
Làm ơn mở cánh cửa. Olivia, làm ơn!
Ai mở cánh cửa đó ra vậy?? tuyệt.
Nhanh lên. Tôi muốn mở cánh cửa đó ngay!
Và tớ mở cánh cửa vào đồng cỏ xanh bao la.