MỞ RỘNG CÁNH CỬA - dịch sang Tiếng anh

open the door
mở cửa
mở ra cánh cửa
mở rộng cánh cửa
cánh cửa
cửa ra
mở cổng
open the gates
mở cổng
mở cửa
đã mở ra cánh cổng
opening the door
mở cửa
mở ra cánh cửa
mở rộng cánh cửa
cánh cửa
cửa ra
mở cổng
open the doors
mở cửa
mở ra cánh cửa
mở rộng cánh cửa
cánh cửa
cửa ra
mở cổng
opens the door
mở cửa
mở ra cánh cửa
mở rộng cánh cửa
cánh cửa
cửa ra
mở cổng

Ví dụ về việc sử dụng Mở rộng cánh cửa trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Trái lại nếu chúng ta mở rộng cánh cửa an ủi, ánh sáng của Chúa sẽ ùa vào!
If, on the other hand, we open wide the doors of consolation, the light of the Lord enters in!
Đây là một trong những những giải pháp hữu hiệu nhằm mở rộng cánh cửa để hàng hóa Việt Nam thâm nhập vào thị trường thế giới.
This is one of the effective solutions to open the door for Vietnamese goods to enter the world market.
Đây cũng là chiếc chìa khóa vàng mở rộng cánh cửa để họ tự tin bước chân vào ngành công nghiệp thời trang với những sự trợ giúp tốt nhất từ Angel Model.
This is the golden key to open the door they confidently step into the fashion industry with the best support from Angel Model.
Mục đích của chủ đề này tại Expo 2015 là mở rộng cánh cửa tới tất cả du khách quan tâm về phát triển bền vững của các doanh nghiệp trên.
The goal of this theme, in the sphere of the EXPO 2015, is to open the doors to visitors curious about the sustainable development of business.
Ông hứa hẹn một chế độ dân chủ và cải cách xã hội và“ luôn mở rộng cánh cửa hòa bình”.
He promised democracy and social reform and to"open wide the door of peace and leave it open.".
Nhiều năm trước, một vị trong Giáo vụ đoàn mà tôi biết đã thách thức giáo đoàn của mình phải mở rộng cánh cửa và tấm lòng một cách trọn vẹn hơn với người nghèo.
Several years ago, a Presbyterian minister I know challenged his congregation to open its doors and heart more fully to the poor.
Khi chúng ta ngang qua cánh cửa đó, cũng nhắc bảo chúng ta rằng chúng ta cũng cần mở rộng cánh cửa tâm hồn mình.”.
When we pass through that door, it is good to remember that we should also open wide the doors of our heart.”.
Vì vậy, đó là việc cấp bách mà truyền thống Theravaada phải đương đầu với thách thức căng thẳng này và phải mở rộng cánh cửa cho chư Ni.
Therefore, it is imperative for the Theravaadin tradition to meet this serious challenge and open its doors to nuns.
Con hãy viết rằng: trước khi Cha đến như Thẩm Phán chí công, trước tiên Cha sẽ mở rộng cánh cửa của Tình Thương Cha.
Write that before coming as Judge, I will fling wide open the door of My Mercy.
Nhưng quan trọng hơn hết, một điều đặc biệt mà có thể tìm thấy trong hầu hết những câu chuyện của Shinkai, là ông luôn mở rộng cánh cửa dành cho hy vọng.
But more importantly, the one special feature found in most of Shinkai's storytelling is that he always leaves a backdoor open for hope.
Một bằng cấp được quốc tế công nhận sẽ là chìa khóa mở rộng cánh cửa tương lai của bạn.
Gain an internationally recognised qualification that will open doors for your future.
Tình hình tăng trưởng mạnh mẽ ở Ấn Độ kết hợp với cơ hội đầu tư giá trị hiện tại mở rộng cánh cửa cho những người muốn làm giàu thông qua chiến lược đầu tư giá trị”, ông Udasi nói.
India's robust growth story coupled with current value investing opportunities open the door for potential wealth creators through the value investing strategy,” Udasi said.
Trong tinh thần đó, chúng tôi đề nghị Chính quyền Việt Nam mở rộng cánh cửa cho các tôn giáo tham gia vào việc giáo dục học đường
In that spirit, we propose that the Vietnamese Government open the door to allow religions to take part in institutional education and health care, for the good of citizens
Xu hướng sử dụng công nghệ di động và thói quen tiêu dùng của công chúng, tất cả đang mở rộng cánh cửa cơ hội để các nhà tiếp thị“ chiếm trọn” trái tim người dùng smartphone thông qua các quảng cáo dưới dạng video.
The trend of using mobile technology and consumer habits, all are opening the door for opportunities for marketers to"win" the hearts of smartphone users through video ads.
Đề nghị Chính Quyền Việt Nam mở rộng cánh cửa cho các tôn giáo tham gia vào việc giáo dục học đường và y tế cộng đồng, vì ích lợi của người dân và của cả dân tộc.
We propose that the Vietnamese Government open the door to allow religions to take part in institutional education and health care, for the good of citizens and of all the nation.
Người Công giáo không nên lo sợ đến nỗi không dám mở rộng cánh cửa truyền thông xã hội cho Đức Kitô, để Tin Mừng của Người có thể được nghe thấy từ trên nóc nhà thế giới”[ 21].
Catholics should not be afraid to throw open the doors of social communications to Christ, so that his Good News may be heard from the housetops of the world”.[21].
Bởi vậy, các con nhỏ, hãy mở rộng cánh cửa trái tim các con và các con sẽ hiểu cầu nguyện là niềm vui, không có nó, các con không thể sống( cho ra sống được).
That is why, little children, open the door of your heart and you will comprehend that prayer is joy without which you cannot live.
Phát hiện này giúp mở rộng cánh cửa để tìm ra các phương thức bảo toàn việc sản sinh insulin ở những người được chẩn đoán hoặc đang phải sống chung với bệnh tiểu đường loại 1.".
This further opens the door to identifying ways to preserve insulin production in people diagnosed with or living with type 1 diabetes.”.
Chúng ta hãy xin Chúa Thánh Thần luôn mở rộng cánh cửa tâm hồn chúng ta để Chúa Giê- su có thể tiến vào và đem đến thông điệp cứu độ của Ngài. SantaMarta.
Let us ask the Holy Spirit to throw open the doors of our hearts so that Jesus can enter and bring us His message of salvation. SantaMarta.
đối mặt với thực tế và mở rộng cánh cửa thay đổi cuộc đời.
acknowledge your real need for help, you face reality with humility and open the door for a changed life.
Kết quả: 79, Thời gian: 0.0463

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh