MUA CỔ PHẦN - dịch sang Tiếng anh

share purchase
mua cổ phần
buying shares
bought a stake
mua cổ phần
acquiring a stake
acquiring shares
buying stock
mua cổ phiếu
with the purchase of stakes
to buy equity
mua cổ phần
stock purchase
mua cổ phiếu
buy shares
purchasing shares
mua cổ phần
buying a stake
mua cổ phần
bought shares
buy a stake
mua cổ phần
buys shares
share purchases
mua cổ phần
shares purchase
mua cổ phần

Ví dụ về việc sử dụng Mua cổ phần trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nestle lần đầu tiên mua cổ phần của L' Oreal năm 1974,
Nestle first bought a stake in L'Oreal in 1974, when the family
Nếu bạn quan tâm nhiều hơn đến việc nắm giữ vàng vật chất, việc mua cổ phần trong một công ty khai thác vàng có thể không phải là câu trả lời.
If you are more concerned with holding the physical gold, buying shares in a gold mining company might not be what you are looking for.
liên doanh, mua cổ phần của quỹ đầu tư,
the value of the joint-ventured capital, share purchase in investment funds,
Các lựa chọn được cấp theo kế hoạch mua cổ phần của nhân viên
Options granted under an employee stock purchase plan or an incentive stock option( ISO)
AC Milan cũng cho biết họ nhận được một vài thành ý muốn mua cổ phần, trong số đó có các doanh nghiệp Trung Quốc.
AC Milan meanwhile says it has received several expressions of interest in acquiring a stake, including from some Chinese groups.
Toyota mua cổ phần của Uber vào năm 2016
Toyota bought a stake in Uber in 2016,
Nếu bạn quan tâm đến việc giữ vàng thỏi hơn thì mua cổ phần trong một công ty khai thác vàng có lẽ không thể giải quyết được vấn đề này.
If you are more concerned with holding the physical gold, buying shares in a gold mining company might not be the answer.
đó là mua tài sản hay mua cổ phần.
whether it is to be an asset purchase or share purchase.
AC Milan cũng cho biết họ nhận được một vài thành ý muốn mua cổ phần, trong số đó có các doanh nghiệp Trung Quốc.
AC Milan said it had received several expressions of interest in acquiring a stake, including some from Chinese groups.
Tổ chức tín dụng nước ngoài góp vốn, mua cổ phần của tổ chức tín dụng hoạt động tại Việt Nam theo quy định của Chính phủ.".
Foreign credit organizations which buy shares of credit institutions operating in Vietnam according to the regulations of the Government.".
Buffett đã mua cổ phần trong một trang trại rộng 40 mẫu ở Omaha( Hoa Kỳ).
he graduated high school, Buffett had already bought a stake in a 40-acre farm in Omaha.
Bài học này đã được Carlos biến thành thực tế khi ông mở tài khoản đầu tiên và mua cổ phần của Banco Nacional de México khi ông mới 12 tuổi.
Which he soon put into practice by opening his first checking account and buying shares of Banco Nacional de México when he was only 12 years old.
Tổng số vốn của tổ chức tín dụng đầu tư vào tổ chức tín dụng khác dưới hình thức góp vốn, mua cổ phần.
The total capitals invested by the credit institution in other credit institution in forms of capital contribution, share purchase.
Khi có nhiều người mua cổ phần trong một kết quả, giá của kết quả đó sẽ tăng lên trong khi giá của các kết quả khác sẽ giảm.
As more people buy shares in an outcome, the price of that outcome will rise while the price of the other outcomes will fall.
Trước khi mua cổ phần trong một quỹ tương hỗ,
Before purchasing shares in a mutual fund,
Tập đoàn KGK của Ấn Độ đã mua cổ phần trong Unique Settings, nhà bán lẻ tại New York cho biết tuần trước.
India's KGK Group has bought a stake in Unique Settings, the New York-based retailer said last week.
Mới đây, một hãng thời trang có thương hiệu khá“ nổi” của Việt Nam đã lên tiếng xác nhận thông tin về thương vụ mua cổ phần từ một DN bán lẻ thời trang của Nhật Bản.
Recently, a fashion brand that is"quite prominent" in Vietnam has confirmed the information about buying shares from a fashion retailer in Japan.
Ông cũng cho biết Aramco đã bàn luận về mua cổ phần tại Reliance Industries của Ấn Độ và đàm phán với các công ty Châu Á về cơ hội đầu tư.
He confirmed the company is also in discussions about buying a stake in India's Reliance Industries and in talks with other Asian companies about investments.
Thay vì mua cổ phần của mọi công ty trong một ngành
Rather than buy shares of every company in a given industry
Bắt đầu từ năm 1952, Benrus đã bắt đầu mua cổ phần của Công ty Cổ phần Hamilton Xem trên New York giao dịch chứng khoán mới.
Beginning in 1952, Benrus had begun purchasing shares of Hamilton Watch Company stock on the New York Stock Exchange.
Kết quả: 335, Thời gian: 0.0409

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh