NGUỒN NHÂN LỰC - dịch sang Tiếng anh

human resource
nguồn nhân lực
nguồn lực con người
tài nguyên con người
human resources
tài nguyên nhân lực
nhân sự
manpower
nhân lực
nguồn lực
sức lực
human capital
vốn nhân
vốn con người
nguồn nhân
nguồn nhân lực
nguồn lực con người
human resources
nguồn nhân lực
nguồn lực con người
tài nguyên con người
human resources
tài nguyên nhân lực
nhân sự
human-resource
nguồn nhân lực
nguồn lực con người
tài nguyên con người
human resources
tài nguyên nhân lực
nhân sự

Ví dụ về việc sử dụng Nguồn nhân lực trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Một người bạn của tôi là một nhà quản lý nguồn nhân lực làm việc trong ngành ngân hàng ở Hà Lan vào đầu thế kỷ 21.
A friend of mine worked as a human resources manager in the banking industry in the Netherlands at the start of the 21st century.
Ông Mỹ cho biết hạn chế lớn nhất trong việc đào tạo nguồn nhân lực là khoảng cách lớn giữa đầu vào và thực tiễn học thuật.
Mỹ said that the biggest limitation on human-resources training was the big gap between academic theory input and practice.
Công ty InstaForex, có cơ sở tài chính tốt và nguồn nhân lực đáng kể, là một tổ chức sáng tạo cao.
InstaForex Company, with its good financial basis and considerable personnel resources, is a highly creative organisation.
OrangeHRM là một hệ thống quản lý nguồn nhân lực có thể được dùng để theo dõi các thông tin khác nhau liên quan đến nguồn nhân lực trong một tổ chức.
OrangeHRM is a human resource management system which can be used to track various information related to human resources within an organization.
Các nhà quản lý nguồn nhân lực ngày nay cũng vẫn cho
Today's human-resources managers also still assume that the most desirable
Hy vọng là họ sẽ trở thành nguồn nhân lực để bảo vệ đất đai của họ trong trường hợp những bán nhân loại vượt qua bức tường.
The hope was that the country's own citizens would become the manpower with which to protect their land in case the demi-humans crossed the wall.
Quản lý nguồn nhân lực như nhân viên
Managing of human resource such as employees
Nguồn nhân lực dồi dào,
The human resource is abundant,
Nó cũng mang tới một ý niệm mơ hồ của bản chất nguồn nhân lực mà Israel nhận được khi“ cửa xả lũ” Xô Viết được mở vào năm 1990.
And it gives an inkling of the nature of the human resource that Israel received when the Soviet floodgates were opened in 1990.
Liên tục cải tiến quy trình và đầu tư phát triển nguồn nhân lực để cung cấp cho khách hàng những giải pháp hiệu quả nhất và hiệu quả.
Constantly innovating in process and investing in development of manpower to provide customer with the most efficient and effective solutions.
Bạn thường sẽ bắt đầu sự nghiệp của mình như một trợ lý nguồn nhân lực, làm việc
You will typically begin your career as a human resources assistant, working as a generalist
Nguồn nhân lực của hàng triệu dân nhập cư,
The manpower of millions of immigrants, the energy of coal,
Bạn không cần mở rộng thêm nguồn nhân lực vì đã có sự theo dõi của Visa.
All tracking is done by Visa so you don't have to expand staff resources.
Ví dụ bao gồm nguồn nhân lực, tuyển dụng,
Examples are human resources, recruiting, sales, operations, security, information technology,
Xây dựng hệ thống quản trị nguồn nhân lực kết nối chặt chẻ với việc thực thi kế hoạch chiến lược và đi theo mô hình đãi ngộ 3P Vị trí công việc, Năng lực,.
To build a human resource management system which are closely connected with strategic plan execution and follow the 3P Compensation Management.
chất lượng nguồn nhân lực, chuyển đổi mô hình kinh tế, mô hình kinh tế bền vững.
quality of human resource, economic transformation, sustainable economic model.
Ngài không đến để tìm nguồn nhân lực cho nhu cầu của Ngài;
He did not come to find a labor force to supply his need; he came as the servant
Quá trình nghiên cứu hệ thống thông tin nguồn nhân lực là cần thiết cho việc dự đoán mức cung nhân lực nội bộ.
The research on information system of human resource is essential for prediction of..
HCOSFACE được thành lập như là một Trung tâm cung ứng nguồn nhân lực cho các doanh nghiệp nhằm giúp các doanh nghiệp giải quyết các bài toán khó về nguồn nhân lực như.
HCOSFACE was established as a center for human resources for businesses to help businesses solve difficult human resources problems.
Capstone Vietnam là công ty phát triển nguồn nhân lực chuyên cung cấp các giải pháp giáo dục và đào tạo trong lĩnh vực tư vấn du học, dịch vụ cho các….
Capstone Vietnam is a human resource development company that offers education and training solutions in the areas of institutional services, overseas….
Kết quả: 4536, Thời gian: 0.0488

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh