QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC - dịch sang Tiếng anh

human resource management
quản lý nguồn nhân lực
quản trị nguồn nhân lực
quản lý tài nguyên con người
quản lý tài nguyên nhân lực
human resources management
quản lý nguồn lực con người
human resources management
quản lý nguồn nhân lực
quản trị nguồn nhân lực
quản lý tài nguyên con người
quản lý tài nguyên nhân lực
human resources management
quản lý nguồn lực con người
administration of human resources

Ví dụ về việc sử dụng Quản trị nguồn nhân lực trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Từ đó, người ta đưa ra các quan điểm khác nhau về quản trị nguồn nhân lực.
Since then, I have worked in different positions related to Human Resources Management.
Cùng tất cả những ai quan tâm đến chủ đề quản trị nguồn nhân lực.
As well as to all those interested in the area of human resource management.
Khoa cũng trang bị phòng mô phỏng để sinh viên có điều kiện thực tập về các công việc quản trị nguồn nhân lực và hoạt động công đoàn.
The Faculty is equipped with simulation rooms for students to practice activities for human resource management and union organization.
Em muốn tương lai sau này mình trở thành một chuyên gia trong lĩnh vực Quản trị nguồn nhân lực.
My ultimate goal is to become a specialist in the field of Human Resource Management.
Bà Nguyễn Thị Hồng có kinh nghiệm dày dặn trong lĩnh vực Quản trị nguồn nhân lực.
Ms. Kaviiko has extensive experience in the field of human resource management.
Ký kết Biên bản ghi nhớ về Thành lập Mạng lưới quản trị nguồn nhân lực.
Signing the Memorandum of Understanding on the Establishment of the Human Resource Management Network.
Với yêu cầu kết hợp nhiều kỹ năng khác nhau, quản trị nguồn nhân lực là nghành sẽ giúp bạn khai thác nguồn nhân lực của doanh nghiệp một cách hiệu quả thông qua việc kết nối kỹ năng của nhân viên với công việc phù hợp.
With the need to combine a variety of skills, human resource management will help you tap into the human resources of your business effectively by linking your employees' skills to the right job.
Đứng trước những thách thức trong việc quản trị nguồn nhân lực để duy trì
Faced with challenges in human resource management to sustain and develop the staff,
Cử nhân Đại học của Arden( Hons) trong kinh doanh( Quản trị nguồn nhân lực) là mức độ phù hợp cho những người muốn đi vào kinh doanh và chuyên về nguồn nhân lực..
Arden University's BA(Hons) in Business(Human Resources Management) is the right degree for those seeking to go into business and specialise in human resources..
Quản trị nguồn nhân lực không chỉ đòi hỏi phải có kiến thức toàn diện,
Human resource management requires not only comprehensive knowledge, but also the most effective spirit,
kế toán, quản trị nguồn nhân lực hay luật kinh doanh.
accounting, human resources management or business law.
vấn đề liên quan đến Quản trị nguồn nhân lực.
appreciation of concepts and issues relating to Human Resource Management.
tham quan các mô hình tiến tiến về quản trị nguồn nhân lực tại châu Âu
staff to attend training courses, to visit advanced human resource management models in Europe
Bên cạnh Hội thảo quốc tế, các đối tác Đông Nam Á đã ký thoả thuận hợp tác là Đồng sáng lập ra Mạng lưới Quản trị nguồn nhân lực các Đại học Đông Nam Á( HRM- AUN Network).
In addition to the International Conference, Southeast Asian partners signed a Charter of co-founding the Human Resource Management Network of Southeast Asian Universities(HRM-AUN Network).
yêu cầu của từng công ty, từ đó có kế hoạch cho việc hoạch định chính sách quản trị nguồn nhân lực.
rank employees based on different methods and criteria depending on the needs of each company, and then plan for human resource management.
kinh tế, và quản trị nguồn nhân lực.
economics, and human resource management.
Đây là một giới thiệu toàn diện về Quản trị nguồn nhân lực, sử dụng một cách tiếp cận chiến lược để quảnnhân viên để giúp tổ chức của bạn đạt được lợi thế cạnh tranh.
It is a comprehensive introduction to Human Resource Management, taking a strategic approach to employee management to help your organization gain a competitive advantage.
Cử nhân lãnh đạo tổ chức với một mức độ tập trung trong Quản trị nguồn nhân lực( BOLS/ HRA)
The Bachelor of Organizational Leadership with a Concentration in Human Resource Administration(BOLS/HRA) degree is designed to provide knowledge and skills in theory
Bà cũng có bằng Cao học về Quản trị nguồn nhân lực, được Viện Quảnnguồn nhân lực( IHRM)
She also holds a Higher Diploma in Human Resource Management, awarded in 2013, by the Institute of Human Resource Management(IHRM), based in Nairobi, Kenya's capital
Theo báo cáo năm 2015 từ Hiệp hội Quản trị Nguồn Nhân lực, 55% nhân viên đã đánh giá việc này là“ rất quan trọng” đối với sự hài lòng về công việc của mình do họ đã có cơ hội sử dụng các kỹ năng và khả năng của mình.
According to a 2015 report from the Society for Human Resource Management, 55 percent of employees rated it as“very important” to their job satisfaction that they had opportunities to use their skills and abilities.
Kết quả: 112, Thời gian: 0.0287

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh