VỊ KỶ - dịch sang Tiếng anh

selfishness
ích kỷ
ích kỉ
vị kỷ
lòng vị kỷ
vị kỉ
self-centered
ích kỷ
vị kỷ
trung tâm
tự tâm
tự cho mình là trung tâm
của tâm vị ngã
egoistic
ích kỷ
vị kỷ
bản ngã
egoist
vị ngã
egoism
ích kỷ
tính ích kỷ
bản ngã
chủ nghĩa vị kỷ
vị kỷ
chủ nghĩa
lòng ích kỉ
chủ nghĩa vị kỉ
tính
egocentric
ích kỷ
tự nhiên
vị kỷ
bình thường
ích kỉ
self-serving
tự phục vụ
ích kỷ
vị kỷ
tư lợi
phục vụ bản thân
self-interested
tự quan tâm
tư lợi
vị kỷ
ích kỷ
lợi ích cá nhân
selfless
vị tha
quên mình
vô vị lợi
vô ngã
vô tư
vị kỷ
ích kỷ
vô tư vô ngã
vô ích
phục
self-cherishing
tâm ái ngã
ái ngã
tự yêu mến
vị kỷ
vị kỉ , thì
thủ ích kỉ
egotistic
ích kỷ
vị kỷ
tự cao tự đại

Ví dụ về việc sử dụng Vị kỷ trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nhờ vào hành động anh hùng và vị kỷ của đội Hải quân SEAL Hoa Kỳ
Thanks to the heroic and selfless acts of this team of United States Navy SEALs and their local contacts,
Công việc và gia đình của chúng ta là những nơi lý tưởng để làm giảm thiểu sự dính mắc và vị kỷ và trau dồi sự yêu mến người khác của chúng ta.
Our work place and family are ideal places to reduce our attachment and self-cherishing and improve our cherishing of others.
Điều đó cũng chẳng có vẻ gì lạ-- dù vẫn bị tranh cãi bởi nhiều người-- rằng chúng ta đều vị kỷ.
That doesn't seem terribly shocking-- although it's controversial for a lot of people-- that we are self-interested.
Và có lẽ, quan trọng nhất là:“ Tôi có thể tìm nơi đâu để có được sức mạnh hòng không chìm đắm trong căm phẫn vị kỷ và oán ghét?”?
And, perhaps most important of all:“From where can I now find the strength to not give into hatred and self-serving indignation?
một trung tâm vị kỷ.
doesn't it, a centre, an egotistic centre.
Quan trọng hơn, có một thứ gọi là vị kỷ mặc nhiên, có nghĩa là họ thích làm những việc mà những người giống như họ làm.
More importantly, a little thing called implicit egotism means they like to do things that people just like them do.
Ngài hướng con người để nhìn vượt qua những quan tâm hẹp hòi, vị kỷ của họ và để tìm thấy sức mạnh để giúp đở người khác.
He moves people to look beyond their narrow, selfish interests and to find the strength to help others.
Vị kỷ và giận dữ làm cho tâm can nhỏ lại, trở nên cứng như đá.
While selfishness and anger make the heart small, they make it harden like a stone.
Nhân tố thứ nhất là những tư tưởng sự yêu mến tự ngã của chúng ta và cảm giác vị kỷ mà chúng đặt nền tảng trong ấy.
The first factor is our self-cherishing thoughts and the sense of selfishness that they are grounded in.
Chúng ta cần phải nhận biết những lỗi phạm ấy là những gì gây ra bởi tính mỏng dòn của chúng ta và tính vị kỷ của chúng ta.
We have to take into account these mistakes that are due to our fragility and our self-centeredness.
Tuy nhiên, khi ngoài tầm mắt của tập thể, chúng ta cũng có khuynh hướng cư xử vị kỷ- hầu như thề đang nổi loạn.
Away from the eyes of the group, however, we also have a tendency to behave egoistically- almost as if in rebellion.
Nơi kinh nguyện này, tất cả chúng ta đều nhận thấy cần phải thắng vượt hết mọi hình thức vị kỷ, để tiến vào niềm vui của việc chấp nhận nhau.
In this prayer, all of us recognize our need to overcome every form of selfishness, in order to enter into the joy of mutual acceptance.
ghen tương và vị kỷ, mà không nhận ra
jealousy and selfishness, without realizing that such behaviour leads to loneliness
Nghiên cứu tâm lý cũng cho thấy cảm xúc của chúng ta nhìn chung là vị kỷ, sẵn sàng từ bỏ những lợi ích lâu dài để có được những mối lợi trước mắt, và thường lệch lạc và/ hoặc ảo tưởng.
Psychological research also shows us that our feelings are generally self-centered, willing to give up long-term benefits for short-term gains, and are often warped and/or delusional.
Con người cùng lúc có khả năng của sự vị kỷ thật sự,
Man is at the same time capable of real selfishness, creating his own hell,
Các nhà tự do cổ điển tin rằng mỗi cá nhân là" vị kỷ, toan tính,
Classical liberals believe that individuals are"egoistic, coldly calculating,
Khi ta trở thành vị kỷ hơn-“ cái này của tôi,
As you become more self-centered-“my this, my that,”“my body,
Thế nhưng, khi chúng ta chiều theo tính kiêu hãnh và vị kỷ của mình, chúng ta có thể làm méo mó đi cách thức chúng ta sử dụng khả năng của chúng ta để truyền đạt.
But when we yield to our own pride and selfishness, we can also distort the way we use our ability to communicate.
Trước hết, chúng ta phải chiến đấu chống lại điều mà ngài gọi là“ vị kỷ về tình cảm,” là khuynh hướng dùng người kia để thỏa mãn sự vui thích về tình cảm của mình.
First, we must fight against what he calls"emotional egoism," which is the tendency to use another person for our own emotional pleasure.
Nhưng tự do của con người vị kỷ và sự thừa nhận tự do đó chẳng qua chỉ là thừa nhận sự vận động mạnh mẽ của những yếu tố tinh thần và vật chất đang tạo ra nội dung sống của con người này.
The liberty of the egoistic individual and the recognition of this liberty are, however, tantamount to the recognition of the unbridled movement of the intellectual and material elements which inform him.
Kết quả: 121, Thời gian: 0.0707

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh