XUẤT HIỆN GIỮA - dịch sang Tiếng anh

appear between
xuất hiện giữa
appeared between
xuất hiện giữa
emerged between
nổi lên giữa
xuất hiện giữa
occur between
xảy ra giữa
diễn ra giữa
xuất hiện giữa
comes between
đến giữa
xen vào giữa
pops up among
appears between
xuất hiện giữa
emerges between
nổi lên giữa
xuất hiện giữa
appearing between
xuất hiện giữa
occurs between
xảy ra giữa
diễn ra giữa
xuất hiện giữa

Ví dụ về việc sử dụng Xuất hiện giữa trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nếu chúng ta dàn xếp được cho Greenberg bất thình lình xuất hiện giữa bọn Quốc xã.
It will get a terrific laugh. If we can manage that Greenberg… suddenly pops up among all those Nazis.
Quảng cáo toàn màn hình di động xuất hiện giữa các lần tải trang trên trang web của bạn và có thể dễ dàng bị người dùng loại bỏ.
These are the mobile full-screen ads that appear between page loads on your site and can be easily dismissed by your users.
Trong các thập niên gần đây, một lãnh vực trung dung rộng lớn đã xuất hiện giữa hai loại kinh doanh này.
In recent decades a broad intermediate area has emerged between the two types of enterprise.
Nếu chúng ta dàn xếp được cho Greenberg bất thình lình xuất hiện giữa bọn Quốc xã.
It will get a terrific laugh. If we can manage that Greenberg suddenly pops up among the Nazis.
Mỏ kim cương chỉ xuất hiện giữa các layer 1- 16, nhưng nó có nhiều nhất ở layer 12.
Diamond Ore only appears between layers 1-16, but it is most abundant on layer 12.
Những tĩnh mạch xuất hiện giữa tháng thứ 7
These veins appear between the 7th and 8th month,
rock and roll xuất hiện giữa thập niên 1920 và thập niên 1950.
rock and roll emerged between the 1920s and 1950s.
Bắn những kẻ khủng bố xuất hiện giữa các con hẻm trước khi họ giết bạn.
Shoot the terrorists that appear between the alleys before they will kill you.
Khi một cuộc tranh cãi xuất hiện giữa bạn và đối tác của bạn, thường là do sự khác biệt về quan điểm.
When an argument emerges between you and your partner, it is often because of a difference in opinion.
Bệnh nha chu thường xuất hiện giữa những răng mà bàn chải đánh răng của bạn không thể đạt được.
Periodontal disease usually appears between the teeth where your toothbrush cannot reach.
Quảng cáo toàn màn hình di động xuất hiện giữa các lần tải trang trên trang web của bạn và có thể dễ dàng bị người dùng loại bỏ.
Mobile full-screen ads that appear between page loads on your site and can be easily dismissed by your users.
Hồn ma của người bạn trai đã chết của Si On( Kim Jae Wook) xuất hiện giữa hai nhân vật này, tạo ra một câu chuyện tình tay ba kỳ lạ.
The ghost of Si On's dead boyfriend(played by Kim Jae Wook) appears between the two, creating a strange love triangle story.
Tôi không nhận ra rằng đôi chân của tôi đang tiến về phía trước cho đến khi Rosalie rít lên, và bất thình lình xuất hiện giữa tôi và cái ghế bành.
I didn't realize my legs had carried me forward until Rosalie hissed at me, suddenly appearing between me and the couch.
Sự hợp tác này thường xuất hiện giữa các đối tác kinh doanh dọc theo dây chuyền cung cấp.
Such collaboration frequently occurs between and among business partners along the supply chain.
Thông thường, viêm nướu xuất hiện giữa tháng thứ hai và tháng thứ tám của thai kỳ.
Usually, gum inflammation appears between the second and eighth month of pregnancy.
Trong điện thoại di động, bảng kiến thức sẽ xuất hiện giữa các kết quả khác
In mobile, the knowledge panel will appear between other results
Bạn sẽ thấy một dải màu đen dày xuất hiện giữa“ Layer 1” và“ Layer 2”.
You will see a thick black line appear between“Layer 1” and“Layer 2”.
Trong các stanzas 16, 17 và 18, hộp thoại xuất hiện giữa Loki và Iðunn sau khi Loki đã sỉ nhục Bragi.
In stanzas 16, 17, and 18, dialog occurs between Loki and Iðunn after Loki has insulted Bragi.
Biểu tượng này thường xuất hiện giữa họa tiết rồng và phượng trên thiệp mời đám cưới và đại diện cho niềm vui và tuổi thọ.
This symbol often appears between the dragon and phoenix motif on wedding invitation cards and represents joy and longevity.
một điểm mờ sẽ xuất hiện giữa tầm nhìn của bạn và càng ngày càng sẫm màu hơn.
a faint spot will appear between your vision, and it gets darker and darker.
Kết quả: 178, Thời gian: 0.0328

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh