A DIRECT CHALLENGE in Vietnamese translation

[ə di'rekt 'tʃæləndʒ]
[ə di'rekt 'tʃæləndʒ]
thách thức trực tiếp
a direct challenge
directly challenged
immediate challenge
thử thách trực tiếp
thách đố trực

Examples of using A direct challenge in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
screen 5G smartphone MateX, which was released on the 24th, poses a direct challenge to Samsung, the world's largest mobile phone manufacturer.
đặt ra thách thức trực tiếp với Samsung, nhà sản xuất điện thoại di động lớn nhất thế giới.
are a direct challenge not only to the interests of the United States
là một thách thức trực tiếp, không chỉ đối với lợi ích của Mỹ
Is This A Direct Challenge To Ripple?
Đây có phải là một thách thức trực tiếp của Ripple?
This was a direct challenge to the Soviet Union.
Cuộc chiến này cũng là một thách thức trực tiếp với Liên Xô.
This is a direct challenge to Congress, Mr. President.
Đây là sự thách thức với Quốc hội, ngài Tổng thống.
It is a direct challenge to the whole system.
Điều này đang là một thách thức lớn của toàn hệ thống.
That will be seen as a direct challenge to me.
Ta sẽ xem đó như 1 lời thách thức trực tiếp.
As a direct challenge to me.- That will be seen.
Ta sẽ xem đó như 1 lời thách thức trực tiếp.
Jobs next tried a direct challenge: He asked Sculley to resign.
Jobs tiếp tục cố gắng bằng cách thách thức trực tiếp: ông yêu cầu Sculley từ chức.
And it would be a direct challenge to American sea power.".
Đây thực sự sẽ là thách thức trực tiếp đối với sức mạnh biển của Mỹ.
The Pact constituted a direct challenge to Egyptian president Gamal Abdal Nasser.
Khối hiệp ước gây ra một sự thách thức trực tiếp tới tổng thống Ai Cập Gamal Abdal Nasser.
The U.S. move is also a direct challenge to our system and political power.".
Động thái của Mỹ cũng là sự thách thức trực tiếp đối với hệ thống và sức mạnh chính trị của chúng tôi.
It was seen as a direct challenge to China, which lodged a protest with the U.S. ambassador.
Hành động này bị Trung Quốc coi là một thách thức trực tiếp, và nước này đã gửi một kháng thư cho Đại sứ Hoa Kỳ.
That it would not tolerate such a direct challenge to the unity of Spain or the constitution itself.
Chính phủ Tây Ban Nha đã tuyên bố không thể khoan dung một thách thức trực tiếp như vậy đến sự thống nhất của Tây Ban Nha và hiến pháp Tây Ban Nha.
If you make a move on him, it will be seen as a direct challenge to the Congregation.
Nó sẽ được coi là thách thức trực tiếp đến Giáo đoàn. Nếu bố thực hiện một động thái đến ông ta.
To many, this seemed like a direct challenge to Piaget's dominance of the mainstream ultra-thin watch market.
Đối với nhiều người, đây dường như là một thách thức trực tiếp đối với sự thống trị của thương hiệu Piaget trên thị trường đồng hồ siêu mỏng.
It will be seen as a direct challenge to the Congregation. If you make a move on him.
Nó sẽ được coi là thách thức trực tiếp đến Giáo đoàn. Nếu bố thực hiện một động thái đến ông ta.
Google has started selling digital music in a direct challenge to Apple's iTunes and Amazon's online shop.
Google đã bắt đầu chiến dịch bán nhạc số được coi là lời thách thức trực tiếp với iTunes của Apple và cửa hàng trực tuyến của Amazon.
Google recently launched an augmented reality platform, ARCore, in a direct challenge to Apple's announcement of ARKit.
Google gần đây đã phát hành một nền tảng thực tế tăng cường có tên ARCore nhằm thách thức trực tiếp đối thủ ARKit của Apple.
Their producer Yasushi Akimoto also said that the number“46” was chosen as a direct challenge to AKB48.
Ông Akimoto Yasushi cũng cho biết số“ 46” được chọn như một lời thách thức trực tiếp đến AKB48.
Results: 427, Time: 0.0409

A direct challenge in different Languages

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese