A JOB WHEN in Vietnamese translation

[ə dʒəʊb wen]
[ə dʒəʊb wen]
công việc khi
job when
work when
workflow when
employment when
its task when
việc khi
job when
work when
things when

Examples of using A job when in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
How to Get a Job When You Have Been a Stay-at-Home Mom for Years.
Làm thế nào để có được một công việc khi bạn đã là một mẹ tại nhà trong nhiều năm.
Getting a job when you have no experience is difficult; at times, it can feel
Kiếm một công việc khi bạn không có kinh nghiệm là khó khăn;
People spend longer time doing a job when it is overwhelming and tiring.
Mọi người dành thời gian còn làm một công việc khi nó là áp đảo và mệt mỏi.
you can make sure you will be able to get a job when you are ready.
bạn sẽ có thể có được một công việc khi bạn đã sẵn sàng.
I bartended in college, and, uh, well, it's kind of hard to get a job when international assassin is the highlight of your résumé.
Em đã từng làm hồi ở đại học, và ừm, thật là khó để có một công việc khi điểm mạnh trong hồ sơ là làm sát thủ quốc tế.
We no longer have to think of finding a job when we graduate.”.
Bọn em không còn gò bó trong tư duy phải tìm một công việc khi ra trường”.
I hope to find a job when graduate to make my parents proud.
Em hi vọng tìm được việc làm khi tốt nghiệp để làm cho bố mẹ em tự hào.
Also, one key to finding a job when you're 50 or older is to match your skills to careers with good growth opportunities.
Ngoài ra, một chìa khóa để tìm việc làm khi bạn từ 50 tuổi trở lên là kết hợp kỹ năng của bạn với nghề nghiệp có cơ hội tăng trưởng tốt.
Finding a job when relocating to a new city can prove challenging and frustrating.
Tìm việc làm khi chuyển đến một thành phố mới có thể chứngminh sự thách thức và bực bội.
Finding a job when you have just graduated can be a challenge,
Nhận được một công việc sau khi tốt nghiệp là một thách thức thực sự,
that's for IKEA to open and give me a job when I'm grown up.
mở cửa và cho cháu một công việc làm khi cháu lớn lên.
will all these college kids find a job when they graduate?
liệu những thí sinh này sẽ tìm được việc làm sau khi ra trường?
There is therefore a real chance of the pupils finding a job when they leave school.
Đây thật sự là cơ hội lớn cho các em học sinh tìm kiếm việc làm sau khi ra trường.
Employees worried about getting trapped with Jobs in a lift, afraid that they might not have a job when the doors opened.
Mọi người lo lắng về việc" sập bẫy sa thải trong thang máy" của ông ấy, e sợ rằng họ không còn việc làm khi cánh cửa thang máy được mở ra.
that's for IKEA to open and give me a job when I'm grown up.
IKEA mở cửa và cho cháu một công việc làm khi cháu lớn lên.
But she had all but given up hope of finding a job when all her 10 applications, including one to Hyundai Motor Co., were rejected in 2016.
Nhưng Cho đã phải từ bỏ hi vọng tìm kiếm một công việc khi tất cả 10 đơn xin việc của cô, trong đó có 1 đơn ứng tuyển tại công ty Hyundai Motor, bị từ chối vào năm 2016.
It's much harder to find a job when you have been out of work a while, and frankly it's hard
Nó khó khăn hơn rất nhiều để tìm việc khi bạn đã nghỉ việc một thời gian,
that favors the seeker, the old adage that it's best to look for a job when you already have one has never been more true.
tốt nhất là tìm kiếm một công việc khi bạn đã có một công việc chưa bao giờ đúng hơn.
refreshed your old one, you can simply tweak it to match it up with a job when you're applying for an open position.
bạn chỉ cần tinh chỉnh nó để khớp nó với công việc khi bạn đang xin một vị trí mở.
to do- for example, take a job when your visa only allows you to travel or study.
nhận một công việc khi visa của bạn chỉ cho phép bạn đi du lịch hoặc học tập.
Results: 61, Time: 0.0436

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese