yếu tố quan trọng
important factor
important element
key factor
key element
significant factor
critical factor
critical element
crucial element
crucial factor
major factor yếu tố chính
major factor
main factor
key elements
key factors
main element
primary factor
major element
a staple
primary element
principal factor yếu tố then chốt
key factor
key element
pivotal factor
a pivotal element
a key component
the keystone nhân tố chính
major factor
main factor
a key factor
primary factor
a major contributor nhân tố chủ chốt
key factor nhân tố then chốt
key factor nhân tố quan trọng
important factor
key factor
significant factor
major factor
critical factor
crucial factor
vital factor
an essential factor
an important component of nhân tố cốt yếu yếu tố chủ yếu
Is Land Ownership a Key Factor in the Choice of Livelihood in the Mekong Delta,? Đất đai có là nhân tố quan trọng cho lựa chọn sinh kế hộ gia đình ở Đồng Bằng Sông Cửu Long? Japan wants to be a key factor , continue to implement this policy with other countries. Nhật Bản muốn là nhân tố chủ chốt , tiếp tục triển khai nguyên tắc này với các quốc gia khác. Its heavy armament was a key factor in causing severe damage to Iranian ground forces. Trang bị vũ khí hạng nặng của nó là yếu tố chủ chốt gây ra những thiệt hại to lớn cho các lực lượng mặt đất Iran. The LAS X software is a key factor in making the DVM6 fast, Phần mềm ứng dụng LAS( Phần mềm ứng dụng của Leica) X là một nhân tố chính làm cho DVM6 nhanh, Pay systems Introduction Pay is a key factor affecting relationships at work. Tiền lương là nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến các mối quan hệ tại nơi làm việc.
They will also reflect on“confidence” as a key factor to solve the crisis in a political, economical and social context. Các vị cũng sẽ suy tư về sự" tin tưởng" vốn được xem như yếu tố chủ yếu để giải quyết cuộc khủng hoảng trong bối cảnh chính trị, kinh tế và xã hội. His control of the National Guard was also a key factor to his success in becoming crown prince. Việc ông kiểm soát Vệ binh Quốc gia cũng là một yếu tố chủ chốt giúp ông trở thành thái tử thành công. Often referred to as“the planet's lungs,” the Amazon produces 20 percent of Earth's oxygen and is a key factor in combating climate change. Thường được gọi là" lá phổi của hành tinh", Amazon sản xuất 20% oxy của Trái Đất và là nhân tố chính trong việc chống biến đổi khí hậu. increased(up 43% to 716.5 tons) is a key factor in making this record. là nhân tố chủ chốt làm nên con số kỷ lục này. Construction of the Georgian Military Road through disputed territories was a key factor in the eventual Russian success. Xây dựng Đường Quân sự Gruzia xuyên qua những vùng lãnh thổ tranh cãi là một yếu tố chủ chốt trong thắng lợi cuối cùng của Nga. Aceh is thought to have been the place where the spread of Islam in Indonesia began, and was a key factor of the spread of Islam in Southeast Asia. Aceh được cho là nơi bắt đầu truyền bá đạo Hồi ở Indonesia và là nhân tố chính của sự truyền bá đạo Hồi ở Đông Nam Á. This form of thinking, of materializing the concept before focusing on a product is still a key factor in Amazon's philosophy. Hình thức tư duy vật chất hóa khái niệm trước khi tập trung vào một sản phẩm này chính là nhân tố chủ chốt trong triết lý của Amazon. elsewhere, brands' storytelling is a key factor of success. câu chuyện về một nhãn hàng là yếu tố chủ chốt của thành công. There are those who advocate for ending“male celibacy” as a key factor in the fight against child abuse. Có những người cổ vũ việc chấm dứt tình trạng“ độc thân nam giới” như một nhân tố chính trong cuộc chiến đấu chống việc lạm dụng trẻ em. free-trade playground for Asia, with Japan as a key factor . với Nhật Bản là nhân tố chủ chốt . Rapid technological advancement, mainly in the U.S. has been a key factor for market development. Tiến bộ công nghệ nhanh chóng, chủ yếu tại Mỹ là một yếu tố chủ chốt phát triển thị trường. to buy products and can be a key factor in purchasing decisions. có thể là nhân tố chính trong quyết định mua hàn. No other capital market comes close to America's for depth and liquidity, a key factor when choosing a currency for commerce. Không thị trường vốn nào có thể đuổi sát nút Mỹ về độ sâu và thanh khoản- yếu tố chủ chốt khi lựa chọn 1 đồng tiền để giao dịch thương mại. It is for this reason that many of the most recognizable brands worldwide use color as a key factor in their instant identification. Bởi vậy. rất nhiều những thương hiệu nổi tiếng trên quy mô toàn cầu coi màu sắc như nhân tố chính trong việc nhận diện tức thì với thương hiệu của họ. Big Data is essential for businesses because information is a key factor when a company makes important decisions. Big Data là rất cần thiết đối với các doanh nghiệp khi thông tin là yếu tố chủ chốt khi đưa ra những quyết định quan trọng.
Display more examples
Results: 614 ,
Time: 0.0926