A LINUX SYSTEM in Vietnamese translation

Examples of using A linux system in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
What is typical size for a swap partition under a Linux system?
Kích thước thường dùng cho một phân vùng Swap theo một hệ thống Linux là gì?
This step by itself greatly increases the security of a Linux system.
Chính những điều này cũng góp phần làm tăng độ bảo mật của hệ thống Linux.
Therefore it is not necessary to worry about fragmentation in a Linux system.
Do đó, gần như chúng ta không cần thiết phải lo lắng về sự phân mảnh trong hệ thống Linux.
All users on a Linux system have to be part of a group.
N  Mỗi người dùng trong hệ thống Linux đều thuộc vào một nhóm người.
What is the common size for a swap partition under a Linux system?
Kích thước thường dùng cho một phân vùng Swap theo một hệ thống Linux là gì?
How do you determine the private and public IP addresses of a Linux system?
Làm thế nào để bạn xác định địa chỉ IP private và public của một hệ thống Linux?
Every file and directory on a Linux system is owned by a user and by a group.
Mọi tệp và thư mục trên hệ thống Linux đều thuộc sở hữu của người dùng và nhóm.
People thinking about a career as a Linux system administrator or engineer,
Mọi người nghĩ về một nghề nghiệp như một quản trị viên hệ thống Linux hoặc kỹ sư,
You can even use the skills you learned to become a Linux System Engineer or Linux System Administrator.
Bạn thậm chí có thể sử dụng các kỹ năng bạn đã học để trở thành một kỹ sư hệ thống Linux hoặc Quản trị viên hệ thống Linux…[-].
An attacker must connect to the machine with a Linux system and a Firewire cable to run the tool.
Kẻ tấn công phải kết nối đến máy với một hệ thống Linux và cáp Firewire để chạy công cụ.
If you run a Linux system, it has to be done in the/etc/hosts file.
Nếu bạn dùng Linux, nó được cấu hình trong file/ etc/ hosts.
When a Linux system runs out of RAM, inactive pages are
Khi hệ thống Linux sử dụng hết RAM,
This chapter explains how a Linux system keeps time, and what you need to do to avoid causing trouble.
Chương này giải thích làm cách nào mà một hệ thống Linux có thể quản lý thời gian, và những thứ bạn cần làm để tránh gặp phải vấn đề.
SystemRescueCD is a Linux system on a bootable CD-ROM for repairing your system and recovering your data after a crash.
System RescueCD là một hệ thống Linux trên một đĩa CD- ROM khởi động để khắc phục sự cố hệ thống và khôi phục dữ liệu khi hệ thống bị sập.
It's a scanner for every kind of threats to a Linux system from backdoors, rootkits to various local exploits.
Nó là một máy quét cho mọi loại mối đe dọa cho một hệ thống Linux từ backdoor, rootkit đến các khai thác địa phương khác nhau.
Overview of a Linux System"God saw everything that he had made, and saw that it was very good.
Tổng quan một hệ thống Linux Thiên chúa thấy mọi sự người đã làm, và thấy rằng nó đuợc làm rất tốt.
The locate command is used to locate a file in a Linux system, just like the search command in Windows.
Locate- Lệnh“ locate” được dùng để xác định vị trí một file trong hệ thống Linux, chỉ tương tự như lệnh search trong Windows.
As a System Administrator you will be a part of the team responsible for a Linux system used in production and development environments.
Làm việc tại vị trí quản trị viên hệ thống, bạn sẽ là thành viên của một team chuyên trách hệ thống Linux được sử dụng trong việc đưa ra các sản phẩm mới và môi trường thử nghiệm.
Please note that Debian GNU/kFreeBSD is not a Linux system, and thus some information on Linux system may not apply to it.
Ghi chú rằng Debian GNU/ kFreeBSD không phải là một hệ thống Linux( kiểu BSD là UNIX), do đó một số thông tin về hệ thống Linux có thể không thích hợp với nó.
This course is suitable for people thinking about a career as a Linux system administrator or engineer,
Mọi người nghĩ về một nghề nghiệp như một quản trị viên hệ thống Linux hoặc kỹ sư,
Results: 3564, Time: 0.0379

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese