A PANIC ATTACK in Vietnamese translation

[ə 'pænik ə'tæk]
[ə 'pænik ə'tæk]
cơn hoảng loạn
panic
panic attack
cơn hoảng sợ
panic attacks
cuộc tấn công hoảng sợ
panic attack
cơn hốt hoảng

Examples of using A panic attack in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
For example, if a panic attack strikes while you are in a lift, you may develop a fear of lifts
Ví dụ: nếu cơn hoảng sợ xảy ra khi bạn đang đi thang máy,
It's important to seek help if you're starting to avoid certain situations because you're afraid of having a panic attack.
Điều quan trọng là tìm kiếm sự giúp đỡ nếu bạn bắt đầu tránh một số tình huống nhất định vì bạn sợ có một cuộc tấn công hoảng loạn.
Suddenly stopping sugar intake can mimic withdrawal and feel like a panic attack,” Naidoo says.
Đột nhiên dừng lượng đường có thể bắt chước thu hồi và cảm thấy như một cuộc tấn công hoảng sợ", Naidoo nói.
Basically, they avoid any situation they fear would make them feel helpless if a panic attack occurs.
Về cơ bản, họ tránh mọi trường hợp có thể gây sợ hãi, khiến họ cảm thấy bất lực khi cơn hoảng sợ xảy ra.
not just during a panic attack.
không chỉ trong một cuộc tấn công hoảng loạn.
physiological reaction such as a panic attack.
khi lên cơn hoảng sợ.
The person may avoid exercise or other activities that produce physical sensations similar to those of a panic attack.
Bệnh nhân có thể tránh tập thể dục hay các hoạtđộng khác có thể gây các cảm giác cơ thể tương tự như thấy trong cơn hoảng sợ.
Sometimes saying the right thing can help another person get through a panic attack.
Đôi khi trò chuyện đúng lúc có thể giúp một người vượt qua được cơn hoảng sợ.
With panic disorder, you may fear having a panic attack so much that you avoid situations where they may occur.
Với rối loạn hoảng sợ, có thể sợ có một cuộc tấn công hoảng sợ đến nỗi tránh các tình huống có thể xảy ra.
If you seek care in an emergency room for a panic attack, you might be provided a benzodiazepine to assist stop the attack..
Nếu tìm kiếm sự chăm sóc trong phòng cấp cứu các dấu hiệu và triệu chứng của một cơn hoảng loạn, có thể cho benzodiazepine để giúp ngăn chặn các cuộc tấn công.
In people who do not have an anxiety disorder, a panic attack can happen if an event triggers anxiety.
Ở những người không bị rối loạn lo âu, một cơn hoảng loạn có thể xảy ra khi gặp phải một việc gì đó gây nên sự lo lắng.
And you may fear having a panic attack so much that you avoid situations where they may occur.
Có thể sợ có một cuộc tấn công hoảng sợ đến nỗi tránh các tình huống có thể xảy ra.
Since cognitive therapy seemed more a prescription for a panic attack than a cure, Hayes looked for other approaches.
Khi trị liệu Nhận thức cơ chừng là toa thuốc( prescription) cho cơn lo hãi hơn là phương pháp chữa trị( cure), Hayes kiếm tìm những lối tiếp cận khác.
A little more than 22% of Americans will suffer a panic attack at least once in their life,
Khoảng hơn 22% người Mỹ gặp phải các cơn hoảng loạn ít nhất một lần trong đời,
I don't know. You think it was just a panic attack or was she really trying… Okay.
Em không biết nữa. Em nghĩ là cô ta lên cơn hoảng loạn hay cô ta đang cố.
For those that have had a panic attack, you know how scary they are.
Với những ai đã từng bị cơn hoảng loạn tấn công thì mới thấu hiểu nó thực sự đáng sợ đến thế nào.
Note: Symptoms are presented for the purpose of identifying a panic attack;
Chú ý: Các triệu chứng được trình bày sau đây nhằm nhận diện các cơn hoảng loạn;
There is no definite way to prevent a panic attack or panic disorder.
Không có cách chắc chắn nào để ngăn ngừa những cơn hoảng loạn hay rối loạn hoảng sợ.
You may feel extremely tired and worn out after a panic attack ends.
Bạn có thể cảm thấy mệt mỏi và kiệt sức sau khi trải qua cơn hoảng.
Then say to yourself:"i'm having a panic attack, and it will pass.
Tự nhủ với bản thân," Mình đang bị cơn hoảng sợ tấn công và mình chấp nhận nó.
Results: 236, Time: 0.045

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese