A SOFTWARE PACKAGE in Vietnamese translation

[ə 'sɒftweər 'pækidʒ]
[ə 'sɒftweər 'pækidʒ]
gói phần mềm
software package
software bundle
packs of programs

Examples of using A software package in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The method has been implemented in a software package called bAxil.
Giải pháp nằm ở một phần mềm gọi là Bazel.
Phenome Networks' leading product is a software package named PhenomeOne Breeding Software.
Sản phẩm hàng đầu của công ty là gói phần mềm có tên gọi PhenomeOne Breeding Software.
Minitab is a software package that assists you to analyse data.
Minitab là một sản phẩm phần mềm giúp bạn phân tích dữ liệu.
IBM SPSS software is a software package used for statistical analysis.
IBM SPSS Statistics của IBM là một phần mềm máy tính được sử dụng để phân tích thống kê.
CAM creates real life versions of components designed within a software package.
CAM tạo ra phiên bản thực tế đời sống của các thành phần thiết kế trong một gói phần mềm.
A software package that is created for a specific purpose or industry.
Một khối phần mềm được tạo cho ngành công nghiệp hoặc một mục đích chuyên biệt.
She is also contemplating using a software package to file a provisional patent application.
Cô cũng dự định sử dụng một gói phần mềm để nộp đơn xin cấp bằng sáng chế tạm thời.
The researchers have made their model freely available in a software package in Program R.
Các nhà nghiên cứu đã cung cấp miễn phí mô hình của họ trong gói phần mềm Program R.
As such, JRE is a software package containing the requirements to run a Java program.
Vì vậy, JRE là gói phần mềm chứa những gì được yêu cầu để chạy chương trình Java.
is a software package for simulating nuclear processes.
là một gói phần mềm được phát triển bởi.
Therefore, JRE is a software package that contains what is require to run a java.
Vì vậy, JRE là gói phần mềm chứa những gì được yêu cầu để chạy chương trình Java.
So JRE is a software package that contains what is required to run a Java program.
Vì vậy, JRE là gói phần mềm chứa những gì được yêu cầu để chạy chương trình Java.
The other, Prophet 5 Personal Edition is a software package installed on the individual computer.
Cách khác, Prophet 5 Personal Edition là một gói phần mềm được cài đặt trên các máy tính cá nhân.
Everyday definition: The JDK is a software package you download in order to create Java-based applications.
Định nghĩa hàng ngày: JDK là gói phần mềm bạn tải xuống để tạo các ứng dụng dựa trên Java.
This tag is designed for GPL images licensed by others(usually as part of a software package).
Thẻ này được thiết kế cho hình ảnh GPL được cấp phép bởi người khác( thường là một phần của gói phần mềm).
AquaChem is a software package developed specifically for graphical and numerical analysis and modeling of water quality data.
AquaChem là gói phần mềm được sử dụng rộng rãi nhất được phát triển riêng biệt để phân tích đồ họa và số lượng và mô hình hóa dữ liệu chất lượng nước.
you will need to add a new repository and install a software package from it.
một kho trữ( repository) mới và cài đặt gói phần mềm từ nó.
Every time a software package gets updated,
Mỗi lần một gói phần mềm được cập nhật,
JRE, therefore, is a software package that contains all that is necessary to run a Java program.
Vì vậy, JRE là gói phần mềm chứa những gì được yêu cầu để chạy chương trình Java.
Hence, JRE is basically a software package that contains everything that is needed to run a Java program.
Vì vậy, JRE là gói phần mềm chứa những gì được yêu cầu để chạy chương trình Java.
Results: 1768, Time: 0.0303

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese