ABNORMAL CHANGES in Vietnamese translation

[æb'nɔːml 'tʃeindʒiz]
[æb'nɔːml 'tʃeindʒiz]
thay đổi bất thường
abnormal changes
unusual changes
the vagaries

Examples of using Abnormal changes in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
However, you may have this test at any age in certain circumstances- for example, if your Pap smear shows mildly abnormal changes and your practitioner needs to determine whether further follow-up is necessary.
Tuy nhiên, bạn có thể thực hiện xét nghiệm này ở mọi lứa tuổi trong một số trường hợp nhất định- ví dụ: nếu phết tế bào Pap của bạn cho thấy những thay đổi bất thường nhẹ và bác sĩ của bạn cần xác định xem có cần theo dõi thêm không.
Zmax) can cause abnormal changes in the electrical activity of the heart that may lead to a potentially fatal irregular heart rhythm.
có thể gây những biến đổi bất thường của hoạt động điện tim, dẫn đến nhịp tim bất thường, có thể dẫn đến tử vong.
The FDA has issued a Drug Safety Communication as a result of their review of a study by medical researchers as well as another study by a manufacturer of the drug that assessed the potential for azithromycin to cause abnormal changes in the electrical activity of the heart.
Cảnh báo này dựa trên kết quả đánh giá của FDA từ một nghiên cứu của các nhà nghiên cứu y tế và một nghiên cứu khác một nhà sản xuất để đánh giá tiềm năng của thuốc kháng sinh azithromycin gây ra những thay đổi bất thường trong hoạt động điện của tim.
The new communication is a result of the agency's review of a study by medical researchers as well as another study by a manufacturer of the drug that assessed the potential for azithromycin to cause abnormal changes in the electrical activity of the heart.
Cảnh báo này dựa trên kết quả đánh giá của FDA từ một nghiên cứu của các nhà nghiên cứu y tế và một nghiên cứu khác một nhà sản xuất để đánh giá tiềm năng của thuốc kháng sinh azithromycin gây ra những thay đổi bất thường trong hoạt động điện của tim.
the warning was a result of their review of a study by medical researchers as well as another study by a manufacturer of the drug that assessed the potential for azithromycin to cause abnormal changes in the electrical activity of the heart.
một nghiên cứu khác một nhà sản xuất để đánh giá tiềm năng của thuốc kháng sinh azithromycin gây ra những thay đổi bất thường trong hoạt động điện của tim.
Dr David Reynolds, Chief Scientific Officer at Alzheimer's Research UK, said:“These findings suggest that our susceptibility to Alzheimer's may not only be dictated by abnormal changes in the brain, but by how our brains are hardwired to react to those changes..
Tiến sĩ David Reynolds, trưởng phòng khoa học tại Nghiên Cứu Alzheimer Anh Quốc cho biết:“ Những phát hiện này cho thấy tính“ nhạy cảm” với bệnh Alzheimer có thể không chỉ được quyết định bởi những thay đổi bất thường trong não, mà còn ảnh hưởng bởi cách mà não chúng ta phản ứng với những bất thường này”.
However, a multi-centric study encompassing 13 hospitals and 316 subjects demonstrated no significant abnormal change in blood pressure.
Tuy nhiên, một nghiên cứu đa trung tâm bao gồm 13 bệnh viện và 316 đối tượng cho thấy không có sự thay đổi bất thường đáng kể trong huyết áp.
If the testing shows the person has a mutation(abnormal change) in the CDH1 gene, many doctors will
Nếu xét nghiệm cho thấy người đó có đột biến( thay đổi bất thường) trong CDH1gen,
Since the museum carries out activities throughout the whole year, the structure and installations have been adapted to abnormal changing climatic conditions.
Kể từ khi kiến trúc bảo tàng Miami thực hiện các hoạt động trong suốt cả năm, việc xây dựng và lắp đặt trong tòa nhà đã được thích nghi với điều kiện khí hậu thay đổi bất thường.
Examination of your mouth tissues for abnormal changes.
Kiểm tra các mô miệng của bạn để thay đổi bất thường.
It is done to detect any abnormal changes.
Điều đó sẽ giúp xác định bất kỳ thay đổi bất thường.
But, one in 20 will show abnormal changes.
Nhưng, cứ 20 người lại có 1 người có những thay đổi bất thường.
These abnormal changes are typically due to HPV.
Những thay đổi tế bào này thường là do HPV.
Mutations are abnormal changes in the DNA of a gene.
Đột biến là những thay đổi bất thường trong ADN của một gen.
However, moles should be inspected regularly for any abnormal changes.
Tuy nhiên, nốt ruồi phải được kiểm tra thường xuyên đối với bất kỳ thay đổi bất thường.
The heart beat should be constantly checked for any abnormal changes.
Nốt ruồi phải được kiểm tra thường xuyên đối với bất kỳ thay đổi bất thường.
Abnormal changes in either of these cell types may result in cervical cancer.
Những thay đổi bất thường ở một trong hai loại tế bào này có thể dẫn đến ung thư cổ tử cung.
For instance, temperature sensors need only report abnormal changes to the data center.
Chẳng hạn, cảm biến nhiệt độ chỉ cần báo cáo những thay đổi bất thường cho trung tâm dữ liệu.
Your doctor can do regular examinations to make sure there are no abnormal changes.
Bác sĩ của bạn có thể kiểm tra thường xuyên để đảm bảo không có thay đổi bất thường.
As people age, abnormal changes in their cells are more likely to occur.
Khi mọi người già đi, những thay đổi bất thường trong các tế bào của họ có nhiều khả năng xảy ra.
Results: 275, Time: 0.034

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese