ABOUT ALL THE THINGS in Vietnamese translation

[ə'baʊt ɔːl ðə θiŋz]
[ə'baʊt ɔːl ðə θiŋz]
về những điều
about what
of what
on what
about something
of something
to what
about anything
about things
on something
về tất cả những thứ
about all the things
about everything
about all the stuff
về những việc
about
of things
for the work
of doing
về mọi
about every
on every
of all
about all
on all
about everything
of every
on everything
of everything
about any
về đủ thứ chuyện

Examples of using About all the things in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
When you think about all the things you touch every day, it's pretty gross.
( Dân trí)- Khi nghĩ lại về tất cả những thứ mà bạn chạm vào hàng ngày, bạn sẽ cảm thấy rất bẩn.
Think about all the things that need to happen for a human settlement to thrive: obtaining food, building shelter, raising children and more.
Hãy nghĩ về những điều cần phải xảy ra để giúp cho xã hội loài người phát triển: có được thức ăn, xây nhà, nuôi dạy con cái và v. v.
I don't worry about all the things that happen, I just think about what to do with them.
Tôi không lo lắng về những việc xảy ra, tôi chỉ nghĩ xem nên làm gì với chúng.
Have you ever thought about all the things children learn after they are born?
Bạn đã bao giờ nghĩ về tất cả những thứ mà trẻ học sau khi sinh ra?
Think about all the things you will be able to do with your tattoo artist.
Cứ nghĩ về những điều em có thể làm với cô nghệ sĩ xăm trổ.
Everyone is talking about all the things you should be doing right now to feel happier.
Mọi người nói về tất cả những thứ họ có thể làm ngay bây giờ để cảm thấy hạnh phúc hơn.
Worrying about all the things I cannot change just makes me tired and grumpy.
Lo lắng về những việc ta không thể thay đổi chỉ làm cho ta căng thẳng và mệt mỏi.
Obsessing about all the things that can go wrong only increases anxiety and places your focus
Ám ảnh về mọi lỗi lầm chỉ làm tăng sự lo lắng
You can't stop thinking about all the things you should have done
Con ngày đêm nghĩ về những điều lẽ ra mình
We know nothing about all the things we would normally put into a persona.
Chúng tôi không biết gì về tất cả những thứ mà chúng tôi thường đưa vào một nhân cách.
We talk about all the things we're going to do during summer.
Chúng tôi còn bàn về những việc mà chúng tôi dự định sẽ làm cùng nhau vào hè năm sau.
Carter also described the Philippines' new defense minister, Delfin Lorenzana, as someone who was"very knowledgeable about all the things that we do together.".
Ông Carter cũng đánh giá tân Bộ trưởng Quốc phòng Philippines Delfin Lorenzana là một người“ rất am hiểu về mọi vấn đề mà hai nước cùng hợp tác”.
Think about all the things you don't like about smoking and write them down.
Nghĩ về tất cả những thứ mà bạn không thích về hút thuốc, nguy hiểm khi hút thuốc và viết chúng ra.
And also think about all the things you're able to do to get her out of some tight little dress by the end of the night.
Và nghĩ luôn về những việc mày có thể làm khiến cô ấy cởi chiếc váy ấy ra vào cuối bữa tiệc.
Have you ever thought about all the things you use every day?
Đã bao giờ bạn suy nghĩ về tất cả những thứ xa xỉ bạn đang dùng hàng ngày?
ask Daddy about all the things he's done.
hỏi bố về những việc ông ấy đã làm.
We know nothing about all the things we'd normally put into a persona.
Chúng tôi không biết gì về tất cả những thứ mà chúng tôi thường đưa vào một nhân cách.
I can't stop thinking about all the things that happened in the film and all of the tears
Tôi không thể ngừng nghĩ về mọi điều diễn ra trong phim cũng
Get honest about all the things you need to achieve in your life and how your business will enable
Hãy trung thực về tất cả những điều bạn muốn hoàn thành trong cuộc sống của bạn
Think about all the things you could communicate with a simple page like this.
Hãy nghĩ về tất cả mọi thứ mà bạn có thể chia sẻ với chỉ một trang đơn giản như thế này.
Results: 155, Time: 0.0787

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese