ADVANCED TECHNOLOGICAL in Vietnamese translation

[əd'vɑːnst ˌteknə'lɒdʒikl]
[əd'vɑːnst ˌteknə'lɒdʒikl]
công nghệ tiên tiến
advanced technology
innovative technology
technologically advanced
cutting-edge technology
advanced technological
state-of-the-art technology
advanced tech
leading-edge technology
cutting-edge tech
technologically-advanced

Examples of using Advanced technological in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
foreign currency business, card, remittance, Internet Banking, Mobile Banking, and many other banking services based on an advanced technological platform for the maximum benefits of customers.
nhiều dịch vụ ngân hàng khác dựa trên nền tảng công nghệ tiên tiến nhằm tối đa hóa lợi ích của khách hàng.
Additionally, courses that will enhance our students' ability to use computers and advance technological products will also be offered.
Ngoài ra, các khóa học sẽ nâng cao khả năng sử dụng máy tính và các sản phẩm công nghệ tiên tiến của học sinh cũng sẽ được cung cấp…[-].
Otherwise, advancing technological societies end up becoming ever more like one another: secular, rigid, dominating,
Nếu không, những xã hội công nghệ tiến bộ cuối cùng trở thành ngày càng giống nhau:
Obliterate the human race. I don't think we can rule out the idea that this is the work of highly advanced, technological aliens seeking to.
Xóa sạch chủng tộc loài người. Tôi không cho rằng chúng ta sẽ loại bỏ ý kiến rằng đây là một việc làm của những người ngoài hành tinh có công nghệ tiên tiến vượt bậc đang tìm cách.
Mobile phones hold symbolic meaning in advanced technological societies.
Điện thoại di động giữ ý nghĩa biểu tượng trong xã hội công nghệ tiên tiến.
Or was it an advanced technological device of an otherworldly origin?
Hay đó là một thiết bị công nghệ tiên tiến từ thế giới khác?
Our compeny has advanced technological equipment, all kinds of quality checking equipment.
Compeny của chúng tôi có thiết bị công nghệ tiên tiến, tất cả các loại thiết bị kiểm tra chất lượng.
underpinned by innovation and advanced technological capabilities.
khả năng công nghệ tiên tiến.
Wixlar Group offers some of the latest advanced technological services through a Global Decentralized Network.
Wixlar Group cung cấp một số dịch vụ công nghệ tân tiến nhất thông qua một mạng phi tập trung toàn cầu dựa trên công nghệ Blockchain.
For most of human history, China was the world's most advanced technological power.
Trong phần lớn lịch sử loài người, Trung Quốc là quốc gia có tiềm lực công nghệ phát triển nhất thế giới.
Working with TECHVISION is profitable because we ourselves are developers of advanced technological equipment and software.
Làm việc với TECHVISION có lợi nhuận vì bản thân chúng tôi là nhà phát triển của thiết bị và phần mềm công nghệ tiên tiến.
Our goal is to provide the clients with the most advanced technological solutions for their trading.
Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho khách hàng các giải pháp công nghệ tiên tiến nhất cho giao dịch của họ.
This is coupled with years of experience in application implementation based on our advanced technological knowledge.
Điều này được kết hợp với nhiều năm kinh nghiệm trong việc thực hiện ứng dụng dựa trên kiến thức công nghệ tiên tiến của chúng tôi.
The vehicle will also include advanced technological systems like front recording camera and automated emergency breaks.
Chiếc xe cũng sẽ bao gồm các hệ thống công nghệ tiên tiến như máy quay phim trước và tự động ngắt điện khẩn cấp.
Since Jitsuichi, the younger son, had advanced technological skills, he threw himself into this research.
Vì Jitsuichi, con trai cả, đã có những kỹ năng công nghệ tiên tiến, anh ấy đã tự mình tham gia vào nghiên cứu này.
With advanced technological attributes, you can delight in these available games directly from your home.
Với các tính năng kỹ thuật tiên tiến, bạn có thể thưởng thức các trò chơi có sẵn này ngay từ nhà riêng của mình.
These EAs consist of very complex algorithms that have the most advanced technological capabilities available on the market.
Những EA này bao gồm các thuật toán rất phức tạp có khả năng công nghệ tiên tiến nhất hiện có trên thị trường.
It suggests that we may have a capacity to perceive stimuli impossible to detect with even advanced technological devices.
Nó gợi ý rằng chúng ta có thể có một khả năng nhận biết các kích thích mà thậm chí không thể phát hiện bằng các thiết bị công nghệ tiên tiến.
These improvements include equipping the labs, scientific utilities and research centers with the most advanced technological means of education.
Những cải tiến bao gồm việc trang bị cho các phòng thí nghiệm, các tiện ích và trung tâm nghiên cứu khoa học với các phương tiện công nghệ tiên tiến nhất của giáo dục.
Instead, NEM is rapidly growing to become a smart ecosystem with advanced technological features using the foundation of blockchain.
Thay vào đó, NEM đang phát triển nhanh chóng để trở thành một hệ sinh thái thông minh với các tính năng công nghệ tiên tiến sử dụng nền tảng Blockchain.
Results: 1614, Time: 0.0586

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese