TECHNOLOGICAL CHANGE in Vietnamese translation

[ˌteknə'lɒdʒikl tʃeindʒ]
[ˌteknə'lɒdʒikl tʃeindʒ]
thay đổi công nghệ
technological change
technology change
technological shift
technology-enabled change
thay đổi kỹ thuật
technical changes
engineering changes
technological change
thay đổi kỹ nghệ

Examples of using Technological change in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The safety net for those who find it difficult to combat technological change should also be strengthened, PwC added.
Mạng lưới an sinh xã hội cho những ai cảm thấy khó khăn để chống lại sự thay đổi công nghệ cũng cần được tăng cường, PwC bổ sung.
the loss of jobs caused by technological change.
bị đào thải do sự đổi thay của công nghệ.
Twentieth-century models of employment have been eroded by technological change.
Các mô hình việc làm của thế kỷ 20 đã bị xói mòn bởi sự thay đổi công nghệ.
climate risks and rapid technological change,” she said.
rủi ro khí hậu và thay đổi công nghiệp mau lẹ", bà nói.
growth under extractive institutions, this experience did not feature technological change and was not sustained.
kinh nghiệm này đã không dành vai nổi bật cho sự thay đổi công nghệ và đã không bền vững.
social challenges as well as technological change.
xã hội cũng như sự thay đổi công nghệ.
There are reasons to be optimistic about Uber's prospects in navigating this technological change.
Có nhiều lý do để lạc quan về các triển vọng của Uber trong việc vượt qua biến đổi công nghệ này.
In some cases, workers fall out of the workforce because they are not equipped to deal with technological change in their workplace.
Trong một số trường hợp, họ bị loại khỏi lực lượng lao động vì không được trang bị để đối phó với sự thay đổi công nghệ tại chỗ làm của họ.
Agriculture is the oldest human sector, but it's obviously no stranger to technological change.
Nông nghiệp là ngành sản xuất lâu đời nhất của con người, và nó chắc chắn không xa lạ gì với sự thay đổi công nghệ.
The external factors may include macroeconomic matters, technological change, legislation, and socio-cultural changes, as well as changes in the marketplace or in competitive position.
Các yếu tố bên ngoài có thể bao gồm các vấn đề kinh tế vĩ mô, thay đổi công nghệ, luật pháp và thay đổi văn hóa xã hội, cũng như thay đổi trên thị trường hoặc ở vị thế cạnh tranh….
How we respond to the forces of globalization and technological change will determine the durability of an international order that ensures security and prosperity for future generations.
Ông nghĩ rằng cách thức họ phản ứng trước sức mạnh của toàn cầu hóa và thay đổi kỹ thuật, sẽ quyết định độ bền của một trật tự quốc tế, nhằm bảo đảm an ninh và thịnh vượng cho các thế hệ tương lai.
As a result of increasing demands in the workplace and rapid technological change in production, it became clear in the recent past that a qualification gap has emerged,
Do nhu cầu ngày càng tăng ở nơi làm việc và sự thay đổi công nghệ nhanh chóng trong sản xuất,
The Luddites, who opposed technological change, proved very wrong,
Những người thủ cựu, vốn phản đối thay đổi kỹ nghệ, chứng tỏ đã sai,
How we respond to the forces of globalization and technological change will determine the durability of an international order that ensures future prosperity for future generations.
Ông nghĩ rằng cách thức họ phản ứng trước sức mạnh của toàn cầu hóa và thay đổi kỹ thuật, sẽ quyết định độ bền của một trật tự quốc tế, nhằm bảo đảm an ninh và thịnh vượng cho các thế hệ tương lai.
The central position of the expert Big Data allows him tosupport the company in its technological change and consolidate the strategic positioning of the latter.
Vị trí trung tâm của dữ liệu lớn chuyên gia cho phép ônghỗ trợ các công ty trong sự thay đổi công nghệ của mình và củng cố vị trí chiến lược của sau này.
the hype around AI gets ever louder url=WEB Oubre Jr. Jersey[/url], it is worth remembering the great paradox- in a time of great technological change productivity growth has ground to a halt.
đáng ghi nhớ về nghịch lý lớn lao- trong thời điểm sự thay đổi lớn về năng suất thay đổi công nghệ đã bị dừng lại.
The fast pace of technological change and challenges demands advanced experience, knowledge, and skillsets of those who are charged with the continuing care
Tốc độ nhanh chóng của công nghệ thay đổi và thách thức đòi hỏi kinh nghiệm tiên tiến,
Langdon Winner states that groups and social interests likely to be affected by a particular kind of technological change ought to be represented at an early stage in defining exactly what that technology will be.
Langdon chiến Thắng nói rằng nhóm xã hội và sở thích khả năng bị ảnh hưởng bởi một loại đặc biệt của công nghệ thay đổi phải là đại diện ở giai đoạn đầu trong xác định chính xác những gì mà công nghệ sẽ được.
Development Management Award presented to AIT by the Asian Management Awards for fostering manpower development, technological change and sustainable growth in the region, through advanced education and research.
Giải thưởng Quản lý Phát triển trình bày cho AIT của giải thưởng quản lý châu Á cho bồi dưỡng phát triển nguồn nhân lực, công nghệ thay đổi và tăng trưởng bền vững trong khu vực, thông qua giáo dục tiên tiến và nghiên cứu.
It is a cultural and artistic practice that is critically engaged with the forces of urbanization and technological change, the challenges of environmental sustainability, and the struggle for cultural expression.
Đó là một thực tế văn hóa nghệ thuật và được giới phê bình tham gia với các lực lượng của đô thị hóa và công nghệ thay đổi, những thách thức của môi trường bền vững, và cuộc đấu tranh cho biểu hiện văn hóa.
Results: 216, Time: 0.0426

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese