aims to reduceset targets to reduceaims to slashaim to lose
muốn giảm
want to reducewant to losewant to lowerwant to decreasewants to cutwant to dropwould like to reducewish to reducelooking to reducewant to shed
hướng tới giảm
towards reducingon course to droptoward lessening
nhằm mục tiêu giảm
aimed at reducing
nhắm đến mục tiêu giảm
Examples of using
Aims to reduce
in English and their translations into Vietnamese
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
It aims to reduce the stress factor by building more a secure and reliable sex life.
Nó nhằm mục đích làm giảm yếu tố căng thẳng bằng cách xây dựng một cuộc sống tình dục an toàn và đáng tin cậy hơn.
The pact aims to reduce the likelihood of confrontations over territorial disputes there.
Hiệp ước nói trên nhằm làm giảm khả năng đối đầu do tranh chấp lãnh thổ tại đây.
The proposal aims to reduce deficits by more than $2.7 trillion over 10 years
Đề xuất này hướng đến mục tiêu giảm thâm hụt hơn 2,7 nghìn tỷ USD trong 10 năm
The plan aims to reduce non-communicable diseases by 25% by 2025 but omits socioeconomic status
Kế hoạch này nhằm mục đích làm giảm không lây nhiễm bệnh bằng cách 25% vào năm 2025,
Treatment aims to reduce inflammation and suppress the immune system with immunosuppressant medicines.
Điều trị với mục đích làm giảm viêm và ức chế hệ thống miễn dịch bằng các thuốc ức chế miễn dịch.
The plan aims to reduce non-communicable diseases by 25% by 2025, but omits SES as
Kế hoạch này nhằm mục đích làm giảm không lây nhiễm bệnh bằng cách 25% vào năm 2025,
This program aims to reduce air pollution in the Bay Area by incentivizing the adoption of plug-in electric vehicles(PEVs).
Chương trình này nhằm giảm thiểu ô nhiễm không khí trong Vùng Vịnh bằng cách khuyến khích sử dụng xe xài điện( PEV).
China aims to reduce emissions by improving energy efficiency by 20 percent by 2010, but has struggled against the increasing demand for power.
Trung Quốc nhắm mục tiêu giảm lượng khí thải bằng cách cải thiện tiết kiệm năng lượng 20% trước năm 2010, nhưng đã phải chật vật cưỡng lại nhu cầu về điện năng ngày càng tăng.
This effort will begin in 2017 and aims to reduce the weight of Nissan's vehicles by 15 percent with corresponding body structure rationalization.
Việc triển khai sẽ bắt đầu từ năm 2017 và mục tiêu giảm 15% trọng lượng cho các mẫu xe Nissan về sau này.
By making use of discarded plastic bottles, the group aims to reduce garbage in communities where it works.
Bằng cách tận dụng các chai nhựa bỏ đi, họ đặt mục tiêu giảm rác thải ở cộng đồng nơi họ hoạt động.
Zillow Offers is a new way to sell your home which aims to reduce the stress and uncertainty that typically goes along with selling.
Zillow Offers là một cách mới để bán căn nhà của bạn nhằm giảm căng thẳng và sự không chắc chắn thường đi cùng với việc bán nhà.
San Francisco-based exchange Kraken also aims to reduce the difficulty of the process.
Trao đổi dựa trên San Francisco Kraken cũng nhằm mục đích giảm bớt khó khăn của quá trình.
In France, the EcoAntibio plan aims to reduce the use of antibiotics, especially critical ones authorized only in curative treatments.
Tại Pháp, chương trình EcoAntibio được triển khai nhằm giảm thiểu việc sử dụng kháng sinh, đặc biệt đối với các chất chỉ được phép sử dụng trong điều trị bệnh.
IQS inspection service aims to reduce or eliminate as many of the importing risks for accepting defective merchandise.
Dịch vụ kiểm tra IQS nhằm giảm bớt hoặc loại bỏ càng nhiều rủi ro nhập khẩu đối với hàng hóa chấp nhận khiếm khuyết.
Karst, based in Sydney, aims to reduce the rate of deforestation with its sustainably-made paper goods.
Công ty Karst( có trụ sở tại Sydney) ra đời với mục đích giảm tỉ lệ phá rừng bằng cách chỉ sản xuất giấy với nguyên liệu bền vững.
This high efficient carbon with powder size aims to reduce the content of hydrargyrum vapor discharged from fire coal power plant and fire furnace.
Loại cacbon có hiệu suất cao này với kích thước bột nhằm làm giảm hàm lượng hơi hydrargyrum thải ra từ nhà máy điện đốt than và lò đốt.
Wang says the strategy aims to reduce“pain points” for Chinese consumers.
Ông Wang nói rằng chiến lược này nhắm vào mục tiêu làm giảm“ những điểm đau đớn” cho người tiêu dùng Trung Quốc.
Diversification- a strategy, that aims to reduce risks by allocating investments in different financial instruments or objects of investment.
Đa dạng hóa- một chiến lược, nhằm giảm thiểu rủi ro bằng cách phân bổ đầu tư vào các công cụ tài chính hoặc các đối tượng đầu tư khác nhau.
existing gout drugs do, the new strategy aims to reduce overall inflammation.
chiến lược mới của thuốc này là nhằm giảm viêm tổng thể.
Sponsored by WWF- a conservation group that aims to reduce greenhouse gas emissions from electricity generation by 5 percent annually- Earth Hour has the official participation of a growing number of cities, countries, businesses, and individuals worldwide.
Được tài trợ bởi WWF, một nhóm bảo tồn nhằm giảm phát thải khí nhà kính từ 5% hàng năm Giờ Trái đất có sự tham gia chính thức của ngày càng nhiều thành phố, quốc gia, doanh nghiệp và cá nhân trên toàn thế giới.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文