ALL KNOWLEDGE in Vietnamese translation

[ɔːl 'nɒlidʒ]
[ɔːl 'nɒlidʒ]
mọi tri thức
all knowledge
tất cả hiểu biết
all knowledge
all knowledge

Examples of using All knowledge in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
All knowledge of the English language
Mọi hiểu biết về tiếng Anh
Dismiss all knowledge.
Bỏ mọi kiến thức.
All knowledge is sacred,
Mọi kiến thức đều thiêng liêng,
Sition that all knowledge is based on experience, and.
Lập luận cho rằng tất cả những tri thức đều được bắt nguồn từ kinh nghiệm và.
What do you mean when you say all knowledge ends?
Anh có ý gì khi anh nói rằng tất cả hiểu biết kết thúc?
Ignorance; the source of all knowledge.
Sai được và là nguồn gốc của mọi kiến thức.
There is indeed some evidence showing that committing almost all knowledge and memories to the cloud might hinder the ability to remember.
Thực sự có một số bằng chứng cho thấy rằng cam kết gần như tất cả kiến thức và ký ức vào đám mây có thể cản trở khả năng ghi nhớ.
Week 2 Challenge: How could we capture the sum of all knowledge when much of it cannot be verified in traditional ways?
Thách thức tuần 2: Làm thế nào chúng ta có thể nắm bắt được tổng của tất cả kiến thức khi phần lớn nó không thể được kiểm chứng bằng những cách truyền thống?
According to scientists, you can never argue with scientists because they uniquely have a monopoly on all knowledge.
Theo các nhà khoa học, bạn không bao giờ có thể tranh luận với các nhà khoa học bởi vì họ có độc quyền duy nhất về mọi tri thức.
All thinking, all experience, all knowledge is inevitably partial;
Chắc chắn tất cả suy nghĩ, tất cả trải nghiệm, tất cả hiểu biết là từng phần;
Guide 2019- all knowledge about the new cream
Hướng dẫn 2019- tất cả kiến thức về kem mới
will element(as might be expected) and results in the wresting of the desired information from the source of all knowledge.
kết quả là hoạch đắc những thông tin cần thiết từ nguồn cội của mọi tri thức.
You tell me you must have a mind that is free from all knowledge, except that which is technological.
Bạn nói cho tôi rằng, tôi phải có một cái trí được tự do khỏi tất cả hiểu biết, ngoại trừ hiểu biết thuộc công nghệ.
The British poet John Dryden once wrote,“Truth is the foundation of all knowledge and the cement of all societies.”.
Thi sĩ John Dryden của Anh Quốc đã viết: Sự thật là nền tảng của mọi tri thức và là chất men kết dính xã hội.
He did not have all knowledge given to Him in all things.
Ngài không có tất cả kiến thức được ban cho Ngài trong mọi việc.
all remembrance of it, all knowledge of it, must disappear.
tất cả hồi tưởng về nó, tất cả hiểu biết về nó, phải tan biến.
Christ in this respect was unlike all other prophets, for all knowledge, wisdom and power resided in Him.
Đấng Christ trong khía cạnh này không giống như tất cả các vị tiên tri khác, vì mọi tri thức, trí tuệ và quyền năng đều ở trong Ngài.
It had an enormous effect on those thinkers in Vienna who were trying to rethink the foundations of all knowledge and all language.
Nó có một tác động to lớn lên những nhà tư tưởng ở Vienna đang cố nghĩ lại những cơ sở của mọi tri thứcmọi ngôn ngữ.
You are full of this insight and you have discarded all knowledge because of that.
Bạn dư thừa thấu triệt này và bạn đã loại bỏ tất cả hiểu biết bởi vì cái đó.
The English poet John Dryden wrote,“Truth is the foundation of all knowledge and the cement of all societies.”.
Thi sĩ John Dryden của Anh Quốc đã viết: Sự thật là nền tảng của mọi tri thức và là chất men kết dính xã hội.
Results: 237, Time: 0.0416

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese