ENOUGH KNOWLEDGE in Vietnamese translation

[i'nʌf 'nɒlidʒ]
[i'nʌf 'nɒlidʒ]
đủ kiến thức
enough knowledge
sufficient knowledge
knowledgeable enough
đủ hiểu biết
know enough
was savvy enough
enough understanding
enough knowledge
sufficient knowledge
enough insight
was knowledgeable enough

Examples of using Enough knowledge in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
courses(depending on their background) summarizing the basic concepts in order to gain enough knowledge to be able to take elective courses and to make a
tóm tắt các khái niệm cơ bản để có đủ kiến thức để có thể tham gia các khóa học tự chọn
If you don't have enough knowledge to trade on the Forex market, or if you don't have enough time for it, choose a PAMM account or a ready-to-use PAMM portfolio and invest your funds.
Nếu bạn không tóm gọn về giao dịch ngoại hối trên Olymp Trade có đủ kiến thức để giao dịch trên thị trường Forex, hoặc bạn không có đủ thời gian cho việc đó, hãy chọn một Tài Khoản PAMM hoặc một Danh Mục PAMM sẵn có và đầu tư tiền của bạn.
but having enough knowledge to understand the key principles that need to be respected, is something that
tôi cũng vậy, nhưng chúng ta có đủ kiến thức để hiểu các nguyên tắc chính cần được tôn trọng,
He would have had enough knowledge of the battlefield tactics, rules of engagement, logistics
Chắc hẳn anh ta đã có đủ kiến thức về chiến thuật trên chiến trường,
Almost all(97%) said they had enough knowledge about reproduction for their needs but when they were
Hầu hết tất cả( 97%) cho biết họ có đủ kiến thức về sinh sản cho nhu cầu của họ
If you don't have enough knowledge to trade on the Forex market, or if you don't have enough time for it, choose a PAMM account or a ready-to-use PAMM portfolio and invest your funds.
Nếu bạn không cách thiết lập ngày hết hạn trong đầu tư tùy chọn nhị phân có đủ kiến thức để giao dịch trên thị trường Forex, hoặc bạn không có đủ thời gian cho việc đó, hãy chọn một Tài Khoản PAMM hoặc một Danh Mục PAMM sẵn có và đầu tư tiền của bạn.
I could tell that those guys had enough knowledge and experience in what they were doing.
những gã này hoàn toàn có đủ kiến thức và kinh nghiệm trong công việc mà chúng tôi đang làm.
today when he was their age, and that college grads possess enough knowledge to fight inequality and drive global growth.
sinh viên tốt nghiệp đại học có đủ kiến thức để chống lại sự bất bình đẳng và thúc đẩy tăng trưởng toàn cầu.
for those who do not enough knowledge of English language to study further in English Medium of instruction at Medical, Engineering, Economic, Aviation, Architecture& Construction, Environmental& Agricultural/ Zoo Veterinary Universities.
đối với những người không có đủ kiến thức về ngôn ngữ tiếng Anh để học thêm tiếng Anh vừa được giảng dạy trong y tế, kỹ thuật, Thuộc kinh tế, hàng không, Kiến trúc& Xây dựng, môi trường& Nông nghiệp/ Sở thú thú y trường Đại học.
Employees at all levels are trained enough knowledge and skills needed by the requirements of each job and aware of the importance of meeting the highest customers's requirements is the
Nhân viên ở mọi cấp đều được đào tạo đủ các kiến thức, kỹ năng cần thiết theo yêu cầu của từng công việc
We all have to admit that when we have enough knowledge about just what we are doing,
Tất cả chúng ta phải thừa nhận rằng một khi chúng ta có đủ kiến thức về những gì chúng ta đang làm,
disseminated to every node, then every node will have enough knowledge of the network to build a complete map of the network.
mỗi nút sẽ có đủ hiểu biết về mạng để dựng lên một bản đồ hoàn chỉnh của mạng.
You can enjoy your trip even more when you have enough knowledges about places you visit.
Bạn có thể tận hưởng chuyến đi của mình nhiều hơn nữa khi bạn có đủ kiến thức về những nơi bạn đến thăm.
You have enough knowledge now.
Bây giờ thì bạn có đủ kiến thức rồi.
She Has Enough Knowledge About Relationships.
Cô ấy có đủ kiến thức về các mối quan hệ.
The book has enough knowledge.
Sách có nhiều kiến thức hay.
Having enough knowledge is the first step.
đủ kiến thức là bước đầu tiên.
Do you have enough knowledge and experience?
Bạn đã có đủ kiến thức và kinh nghiệm?
I don't have enough knowledge to say.
Tôi không có đủ kiến thức để nói.
You just need enough knowledge to get started.
Bạn chỉ cần kiến thức cơ bản để bắt đầu.
Results: 692, Time: 0.034

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese