ALL METHODS in Vietnamese translation

[ɔːl 'meθədz]
[ɔːl 'meθədz]
tất cả các phương pháp
all methods
all the approaches
tất cả các phương thức
all methods
all modes
all modalities
tất cả các method
all the methods

Examples of using All methods in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The funds reach traders' accounts in one business day for all methods except Online Banking, which takes 2 working days.
Tiền tiếp cận tài khoản của nhà giao dịch trong một ngày làm việc đối với tất cả các phương thức ngoại trừ Ngân hàng trực tuyến, mất 2 ngày làm việc.
The instance variables are visible for all methods, constructors, and block in the class.
Các biến instance là nhìn thấy với tất cả các phương thức, constructor, và khối trong lớp.
See below the terms and conditions covering all methods of deposits and withdrawals made to and from your FP Markets trading account.
Xem các điều khoản và điều kiện dưới đây, bao gồm tất cả các phương thức nạp và rút tiền được thực hiện trên tài khoản giao dịch FP Markets của bạn.
as in Kotlin all methods are final by default.
vì trong Kotlin tất cả các phương thức mặc định là final.
integrity in all methods of business, PlayHugeLottos.
tính toàn vẹn trong tất cả các phương thức kinh doanh, PlayHugeLottos.
The government also said it will seek all methods possible to resolving tensions with the cooperation of other countries.
Chính phủ cũng cho biết sẽ tìm kiếm mọi phương pháp có thể nhằm giải quyết những căng thẳng với sự hợp tác của các nước khác.
All methods of meditation are nothing but methods to help you to remember the art of let-go.
Mọi phương pháp thiền đều không là gì ngoài những phương pháp giúp bạn nhớ lại nghệ thuật buông bỏ.
This is very similar to the above approach, except that it ensures all methods and variables are kept private until explicitly exposed.
Rất giống với cách làm đã nêu ở trên, ngoại trừ tất cả method và biến sẽ được giữ private cho đến khi được expose dứt khoát.
All methods are non-surrendering, because a method means depending on yourself.
Mọi phương pháp đều là không buông xuôi, vì phương pháp có nghĩa phụ thuộc vào bản thân bạn.
The government of South Korea said it will seek all methods possible to resolving tensions with the cooperation of other countries.
Chính phủ cũng cho biết sẽ tìm kiếm mọi phương pháp có thể nhằm giải quyết những căng thẳng với sự hợp tác của các nước khác.
If people are really happy, then all methods to make them happy will be irrelevant.
Nếu mọi người thực sự hạnh phúc, thế thì tất cả mọi phương pháp để làm cho họ hạnh phúc sẽ là không liên quan.
However, App Inventor includes all methods, functions, and coding elements that a student would need to create an Android app.
Tuy nhiên, App Inventor bao gồm tất cả phương pháp, tính năng và thành phần lập trình mà trẻ cần để tạo nên một ứng dụng Android.
Adherence is challenging to measure and all methods have limitations,” said Dr. Haberer.
Tuân thủ là thách thức để đo lường và tất cả các phương pháp đều có những hạn chế", Tiến sĩ Haberer nói.
All methods have in common the division of"eating" time and"fasting" time.
Tất cả các phương pháp đều có điểm chung là phân chia thời gian“ ăn” và thời gian“ nhịn ăn”.
But all methods are just to shake you so that you can wake up.
Nhưng tất cả mọi phương pháp đều chỉ để lay động bạn, để sao cho bạn thức dậy.
So you can say that all methods are also called as functions,
Vậy có thể nói, mỗi method đều là một" function",
All methods have advantages
Mỗi phương pháp đều có những ưu
The most essential method, which includes all methods, is beholding the mind.
Phương pháp quan trọng nhất, bao gồm tất cả phương pháp, đó chính là quán tâm của mình.
All methods introduce an element of error of less than one unit in the last place for a single operation.
Tất cả các phương thức đều đưa ra một phần tử lỗi dưới một đơn vị ở vị trí cuối cùng cho một thao tác đơn lẻ.
Like all methods of radiography, chest radiography employs ionizing radiation in the form of X-rays to generate images of the chest.
Giống như những phương pháp chụp X quang khác, X quang ngực dùng tia phóng xạ tạo thành tia X từ đó chụp được hình ảnh ngực.
Results: 173, Time: 0.0414

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese