AN ACCOMPLICE in Vietnamese translation

[æn ə'kʌmplis]
[æn ə'kʌmplis]
đồng phạm
accomplice
co-conspirator
partner in crime
complicit
co-defendant
co-accused
đồng lõa
complicit
accomplice
connive
colluded
into complicity
in connivance
tòng phạm
accomplice
complicit
partner in crime
đồng loã
accomplices
complicit
conniving
accomplice
kẻ
guys
man
one
people
those
person
attacker
enemy
eyeliner
are
đồng bọn
accomplice
his cronies
criminal cohorts
fellow criminals
ilk
tên đồng bọn đồng lõa

Examples of using An accomplice in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Yes, but no one knew there was an accomplice until now. There was an accomplice?.
Mà tới giờ họ mới biết là có đồng phạm. Ừ?
Danny's an accomplice.
Danny là kẻ tòng phạm.
you're an accomplice.
mày là kẻ tòng phạm.
Chen's wife, Chang Su-chen, had been charged as an accomplice in the murder of Pai and was facing up to 12 years in prison.
Vợ Chen, Chang Su- chen, đã bị buộc tội là đồng phạm trong vụ giết hại Pai và phải đối mặt với án tù 12 năm.
The possibility that Paddock could have had an accomplice is a twist in the investigation.
Khả năng Paddock có đồng lõa là một bước ngoặt trong cuộc điều tra.
The one who is silent today becomes an accomplice of Stalin and betrays the cause of the working class and socialism!
Người im lặng hôm nay trở thành đồng phạm của Stalin và phản bội sự nghiệp của giai cấp công nhân và chủ nghĩa xã hội!
Lea Papin was considered an accomplice and given a lighter sentence of ten years of hard labor.
Léa Papin bị coi là tòng phạm và lĩnh bản án nhẹ nhàng hơn với 10 năm lao động khổ sai.
Jeff, just standing there you're an accomplice to murder. Are you a murderer?
Nếu chỉ đứng đó thì anh cũng là đồng lõa với giết người đấy! Jeff!
Ms. Park cannot be indicted while in office, but the prosecutors' indictment of Ms. Choi names her as an accomplice.
Vì bà Park không thể bị truy tố khi vẫn đương chức, bản cáo trạng đối với bà Choi xác định bà Park là một đồng phạm.
It looks like Jared Stone was an accomplice, but the U.S. attorney didn't have enough to charge him.
Có vẻ Jared Stone là tòng phạm, nhưng luật sư không tìm được đủ bằng chứng để buộc tội hắn ta.
Do you know we can have you charged… as an accomplice in the kidnapping of an American citizen?
Anh có biết mình cũng sẽ bị buộc tội… đồng loã bắt cóc một công dân Mỹ không hả?
enlisting Franklin as an accomplice.
nhờ Franklin làm đồng lõa.
Changes to the main Agreement can be made by both parties who previously entered into it, but with the consent of an accomplice deal.
Thay đổi đối với Thỏa thuận chính có thể được thực hiện bởi cả hai bên đã tham gia trước đó, nhưng với sự đồng ý của đồng phạm đối phó.
Owen added unhappily,“Unless Teacher Chris is an accomplice, my father would never admit to it.”.
Owen bực mình nói:“ Trừ phi lão sư Chris cũng là đồng bọn, bằng không phụ thân tôi làm sao có thể thừa nhận!”.
no one can wash his hands if he does not want to be, in some way, an accomplice of this crime against humanity.
không một cách nào đó là đồng lõa với tội ác chống nhân loại này.
No one can wash their hands of it without being, in some way, an accomplice to this crime against humanity”.
Không có ai có thể rửa tay mà theo một cách nào đó lại không đồng loã với tội ác chống lại nhân loại này.”.
place blame on one his brothers, and police actively investigated the possibility of an accomplice.
cảnh sát cũng đã tích cực điều tra về đồng phạm.
The police suspect he was killed by an accomplice who wanted the cash for himself.
Cảnh sát đặt giả thuyết hắn bị giết bởi tòng phạm muốn chiếm hết tiền.
Federal and local authorities told NBC News that there was no indication that the gunman had an accomplice or accomplices..
Giới chức liên bang Mỹ và giới chức địa phương xác nhận với NBC rằng không có bất cứ dấu hiệu nào cho thấy tay súng có đồng bọn hoặc người hỗ trợ.
Faced with this tragic reality, no one can wash their hands of it without being in some way, an accomplice to this crime against humanity.".
Đối mặt với thực tế bi thảm này, không ai có thể vô tâm phủi tay, nói cách khác là đồng loã với thứ tội ác chống lại loài người".
Results: 236, Time: 0.0495

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese