AN INDEPENDENCE in Vietnamese translation

[æn ˌindi'pendəns]
[æn ˌindi'pendəns]
độc lập
independent
independence
standalone
stand-alone
indie
autonomous

Examples of using An independence in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
An independence referendum was held in Comoros on 22 December 1974.
Một cuộc trưng cầu dân ý độc lập được tổ chức tại Comoros vào ngày 22 tháng 12 năm 1974.
I wonder if the Palestinians have an Independence day too?
Palestine bao giờ có ngày độc lập?
I wonder if the Palestinians have an Independence day too?
Người Palestine bao giờ có ngày độc lập.
An independence referendum was held in the Comoros on 22 December 1974.
Một cuộc trưng cầu dân ý độc lập được tổ chức tại Comoros vào ngày 22 tháng 12 năm 1974.
East Timor gains independence after an independence referendum votes to leave Indonesia.
Đông Timor giành được độc lập sau cuộc trưng cầu dân ý độc lập rời khỏi Indonesia.
Only independent state to have an Independence Day due to its expulsion.
Là nước độc lập duy nhất có Ngày Độc Lập vì sự rời khỏi của nó.
Du(aka Sultan Sulayman) became the rallying point for an independence movement.
Du( còn gọi là Sultan Sulayman) trở thành điểm tập hợp cho một phong trào độc lập.
Spanish rule eventually provoked an independence movement and occasional rebellions that were harshly suppressed.
Tây Ban Nha cai trị cuối cùng đã gây ra một phong trào độc lập và thường xuyên nổi dậy đã được đàn áp gay gắt.
It was here that Aung San edited a magazine before leading an independence movement.
Chính ở nơi đây, Aung San đã biên soạn một tạp chí trước khi lãnh đạo phong trào độc lập.
It was here that Aung San edited a magazine before leading an independence movement.
Ðây là nơi mà ông Aung San làm chủ bút cho một tờ tạp chí trước khi lãnh đạo phong trào độc lập.
An independence referendum was held the following year, but was rejected by a large majority.
Một cuộc trưng cầu dân ý độc lập được tổ chức vào năm sau, nhưng độc lập đã bị từ chối bởi đa số.
The crisis developed after an independence referendum on Oct. 1 was declared illegal by Madrid.
Cuộc khủng hoảng bùng ra sau khi một cuộc trưng cầu dân ý độc lập vào ngày 1 tháng 10 bị Madrid tuyên bố là bất hợp pháp.
An independence referendum was held the following year, but independence was rejected by a large majority.
Một cuộc trưng cầu dân ý độc lập được tổ chức vào năm sau, nhưng độc lập đã bị từ chối bởi đa số.
Aster Yohannes is a veteran of Eritrean People's Liberation Front(EPLF) and an independence activist.
Aster Yohannes là cựu chiến binh của Mặt trận Giải phóng Nhân dân Eritrea( EPLF) và là một nhà hoạt động độc lập.
Catalonia will attempt to host an independence vote today despite two prohibitions from the Spanish Constitutional Court.
Nghị viện Catalonia dự kiến sẽ tổ chức cuộc họp về kiến nghị tuyên bố độc lập vào hôm nay, bất chấp lệnh cấm của Tòa án hiến pháp Tây Ban Nha.
At Ala-Too Square, there is an Independence monument where the changing of the guards may be watched.
Tại Quảng trường Ala- Too có một tượng đài độc lập nơi có thể theo dõi sự thay đổi của những người bảo vệ.
What country celebrates an independence day that originated 13 years and 10 days after Americas July 4th holiday?
Nước kỷ niệm ngày độc lập có nguồn gốc từ 13 năm và 10 ngày sau khi kỳ nghỉ của Mỹ ngày 04 tháng 7?
They are being tried for their role in a referendum and an independence declaration deemed illegal by Spanish courts.
Họ bị xét xử vì đóng vai trò quan trọng trong cuộc trưng cầu dân ý và tuyên bố độc lập mà tòa án Tây Ban Nha coi là bất hợp pháp.
Tensions have been high since an independence referendum- declared illegal by Madrid- was held on 1st October.
Cuộc khủng hoảng bùng ra sau khi một cuộc trưng cầu dân ý độc lập vào ngày 1 tháng 10 bị Madrid tuyên bố là bất hợp pháp.
Scottish nationalists have demanded an independence referendum that Ms. May has refused, saying the time is not right.
Phe dân tộc chủ nghĩa của Scotland đã đòi tổ chức một cuộc trưng cầu dân ý độc lập, nhưng bị Thủ tướng May từ chối và nói rằng chưa phải lúc.
Results: 26545, Time: 0.0278

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese