ARE ALLOWED TO BRING in Vietnamese translation

[ɑːr ə'laʊd tə briŋ]
[ɑːr ə'laʊd tə briŋ]
được phép mang
are allowed to bring
are allowed to carry
be allowed to take
are permitted to carry
are permitted to bring
are allowed to wear
được phép đưa
be allowed to bring
are allowed to take
are allowed to put
got permission
được phép đem

Examples of using Are allowed to bring in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
in Australia you are allowed to bring breast milk on board, whether or not your baby
bạn được phép mang theo sữa mẹ lên máy bay,
asylum in Germany in 2015 and 2016 and said that of those, 267,500 are allowed to bring their families to Germany.
267.500 người có thể được phép để đưa người thân đến quốc gia châu Âu này.
passengers are allowed to bring in such products up to 20 kilograms in total,
hành khách được phép mang tổng trọng lượng sản phẩm đến 20kg,
a strong level of trust and engagement with employees when they are allowed to bring both their goals and their concerns to a manager- before it's too late to identify
gắn kết mạnh mẽ với nhân viên khi họ được phép đem mục tiêu cá nhân và những quan ngại
No one is allowed to bring guns into my house.
Do đó tôi không được phép mang vũ khí vào nhà họ.
Of course it is allowed to bring alcoholic drinks!
Tất nhiên nó được phép mang đồ uống có cồn!
You will not be allowed to bring food inside the testing room.
Bạn sẽ không được phép đưa thức ăn vào phòng thi.
Every guest is allowed to bring a plus one.
Mỗi vị khách có thể đưa thêm một người đi kèm.
Dad was allowed to bring his family and one domestic.
Bố được cho phép mang theo gia đình và một người thân.
I was allowed to bring my baby to work.
Tôi được cho phép đem con đến chỗ làm.
They will be allowed to bring their family members to Japan.
Họ sẽ không được phép đưa các thành viên gia đình mình đến Nhật Bản.
We should have been allowed to bring our guns. Yeah?
Hiểu chưa? Đáng lẽ chúng ta phải được phép đem theo súng?
They will not be allowed to bring their family members to Japan in principle.
Họ sẽ không được phép mang các thành viên gia đình của họ đến Nhật Bản.
We don't think(Syria) should be allowed to bring advanced weapons systems into Lebanon.”.
Chúng tôi không nghĩ rằng[ Syria] nên được phép mang các hệ thống vũ khí tiên tiến nhập vào Lebanon.
According to KWB SEZ management, importers will be allowed to bring in goods duty-free for local assembly or transhipment.
Theo Ban quản lý KWB SEZ, các nhà nhập khẩu sẽ được phép đưa hàng miễn thuế cho việc lắp ráp hoặc chuyển tải trong địa phương.
A traveller aged 18 or above is allowed to bring into Hong Kong- for his/her own use- as part of his/her duty-free allowance.
Một khách du lịch từ 18 trở lên được phép mang vào Hồng Kông- cho/ sử dụng riêng của mình- như một phần của/ cô mức miễn thuế của mình.
Holders of these visas will also be allowed to bring their spouses and children to Japan.
Những người được cấp thị thực đặc biệt cũng được phép đưa vợ/ chồng và con cái đến Nhật Bản.
You might be allowed to bring home with you only a certain quantity of food and beverages.
Bạn có thể được phép mang về nhà với bạn chỉ có một số lượng nhất định của thực phẩm và đồ uống.
Under Article 35, any country is allowed to bring a dispute to the attention of the UN Security Council or the General Assembly.
Theo Điều 35, bất kỳ quốc gia nào cũng được phép đưa tranh chấp lên sự chú ý của Hội đồng Bảo an hoặc Đại hội đồng.
You will not be allowed to bring any food or drinks into the test room with you.
Bạn sẽ không được phép mang thực phẩm hoặc đồ uống vào phòng thử nghiệm.
Results: 46, Time: 0.0564

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese