Examples of using
Is to bring
in English and their translations into Vietnamese
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
Indeed, the whole point of the vision is to bring freedom onto the scene and to steer freedom
Thực thế, trọn trọng điểm của thị kiến là đem tự do vào viễn ảnh
Our task now is to bring more and more people into the fold of this work.
Trách nhiệm của ta là kéo thêm nhiều người vào thành phần này.
The important thing for me is to bring across the feeling to the audience, but I am glad to achieve a personal best score.
Đối với tôi, điều quan trọng nhất là đem lại danh hiệu cho tập thể, nhưng tôi cũng rất vui nếu đạt được những danh hiệu cá nhân.
The key to this, he realized, is to bring the mind home to its true nature,
Giải pháp cho điều này, Ngài nhận thấy, là đem tâm về nhà, về cái bản
Our big goal this time around is to bring strategic diversity back to jungle.
Mục đích lớn nhất lần này là đem lại chiều sâu chiến thuật trở lại khu rừng.
He needs help, but the best thing is to bring him to you.
Anh ta cần giúp đỡ, nhưng điều duy nhất có thể làm là dẫn anh đến gặp anh ta.
The greatest work you are privileged to do for the Lord is to bring others to the knowledge of Christ as Savior.
Công việc lớn lao nhất mà bạn có được đặc ân làm cho Chúa là đem người khác đến chỗ hiểu biết Đấng Christ là Cứu Chúa.
For example, if your purpose is to bring happiness to yourself and others,
Ví dụ, nếu mục đích của bạn là đem lại hạnh phúc cho mình
And our hope is to bring the two of them together to save their species.
Và tôi hy vọng sẽ mang chúng đến với nhau và cứu lấy loài chim này.
The goal of this aspect of the gospel is to bring people into the kingdom.
Mục tiêu của khía cạnh này của phúc âm là đem người ta vào trong vương quốc.
His goal is to bring a smile to those who view his work.
Mục đích ban đầu của mình là đem lại tiếng cười cho những người xem video của mình.
emotion like fear or anger, our practice is to bring our attention down to the abdomen.
thực tập là đem sự tập trung của ta xuống bụng.
One of vision of KIRIN Group in Vietnam is to bring joy, health, happiness& comfort for Vietnamese consumers.
Một trong những tiêu chí và cũng là tầm nhìn của Tập đoàn KIRIN ở Việt Nam là đem lại niềm vui, sức khỏe, sự thoải mái và hạnh phúc cho người tiêu dùng.
The role of Marketing is to bring a particular product to the consumer's attention.
Vai trò của marketing là để đưa một sản phẩm đặc biệt đến với sự chú ý của người tiêu dùng.
NIC's mission is to bring old world craftsmanship
BAHE của nhiệm vụ là để mang lại cũ thế giới craftsmanship
To speak of eliminating meat from our diet is to bring into question the representation of man in the universe.
Nói về việc loại bỏ thịt khỏi chế độ ăn uống của chúng ta là đưa ra câu hỏi về sự đại diện của Con người trong vũ trụ.
Your best bet is to bring in Euros or Dollars and exchange on arrival.
Đặt cược tốt nhất của bạn sẽ là mang USD đến Euro và trao đổi.
The real purpose of religion is to bring people to this saving grace.
Mục đích thật sự của tôn giáo là để mang con người đến ơn cứu rỗi này.
All you need to do is to bring your voucher and show it to our tour guide.
Tất cả những gì bạn cần làm là mang theo vé của bạn và đưa cho hướng dẫn viên du lịch của chúng tôi.
Another important goal is to bring together talented students from different countries and enable them to share scientific and cultural experiences.
Một mục tiêu quan trọng là để mang lại cùng các học sinh tài năng từ các quốc gia khác nhau và họ đã chia sẻ kinh nghiệm khoa học và văn hóa.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文