Examples of using Là đem in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Sứ mạng ấy, là đem dân con thế giới về với Chúa,
Dì Lucinda nói hy vọng cuối cùng là đem cuốn sách cho Arthur Spiderwick và bảo ông ấy tiêu huỷ nó.
Thực thế, trọn trọng điểm của thị kiến là đem tự do vào viễn ảnh
Mục đích của ngành là đem những kinh nghiệm tích cực để giúp thanh niên và chẩn bị cho họ trở thành những người lớn có trách nhiệm.
Giải pháp cho điều này, Ngài nhận thấy, là đem tâm về nhà, về cái bản
Công việc lớn lao nhất mà bạn có được đặc ân làm cho Chúa là đem người khác đến chỗ hiểu biết Đấng Christ là Cứu Chúa.
Chúng ta có thể nói rằng mục tiêu cuối cùng là đem sự vinh hiển về cho Chúa.
Yêu cầu đầu tiên là đem các ý tưởng ra khỏi đầu bạn và dàn trải chúng trên trang giấy.
Ðem tình bạn cho một người đang cần tình yêu, là đem bánh mì cho một kẻ đang chết khát.
Mục tiêu của khía cạnh này của phúc âm là đem người ta vào trong vương quốc.
thực tập là đem sự tập trung của ta xuống bụng.
Mục tiêu chính của nó là đem đến các tính năng tiếp thị qua email“ nâng cao” dành cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ.
Ngày xửa ngày xưa, mục tiêu đó là đem tới sự thống trị của HYDRA,
Nhiệm vụ của Loki là đem sự hỗn mang đến thế giới
Mục tiêu chính của BHM từ trước đến nay chính là đem những con người lạc lối đến với mối quan hệ cá nhân với Chúa Giêxu Christ.
Sáng tạo là đem vào cuộc sống một điều
Bước tiếp theo là đem công nghệ này tới các bệnh viện và nâng cao số lượng máy in 3D”.
Phúc Âm hóa là đem Tin Mừng vào mọi tầng lớp nhân loại để rồi, nhờ ảnh hưởng của Tin Mừng, biến đổi nhân loại từ bên trong và làm cho nó được đổi mới….
Điều tốt nhất chúng ta có thể làm là đem họ đến trước mặt Đức Chúa Trời.
Trong thời gian, công việc của ngài là đem các xác chết đi an táng tại nghĩa trang.