ARE BEING PERSECUTED in Vietnamese translation

[ɑːr 'biːiŋ 'p3ːsikjuːtid]
[ɑːr 'biːiŋ 'p3ːsikjuːtid]
đang bị bức hại
are being persecuted
are suffering persecution
đang bị bách hại
are persecuted
are being persecuted
are suffering persecution
bị bách hại
persecution
persecuted
are persecuted
suffering persecution
đang bị
are being
are suffering
have been
are getting
is currently
are now
bị bức hại
persecution
being persecuted
persecuted
đang bị ngược đãi
are being persecuted
is being mistreated
is being abused
đang bị bắt bớ
are being persecuted
bị bắt bớ
are persecuted
were arrested
suffer persecution
persecution
đang bị đàn áp
are being suppressed
are being persecuted
are oppressed
were suffering persecution

Examples of using Are being persecuted in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Scott also mentioned her Christian faith in 2017 when she posted a tweet about the fate of Christians who are being persecuted worldwide.
Scott cũng nói về đức tin Cơ đốc của cô năm 2017 khi cô chia sẻ trên mạng về số phận của những Cơ đốc nhân đang bị bắt bớ trên thế giới.
He said,“If everyone sees the photos of the people who are being persecuted, it will have a great impact.
Ông nói:“ Nếu mọi người nhìn thấy những bức ảnh về những người bị bức hại, nó sẽ có tác động rất lớn.
Can you kill several hundred millions of us, people that are being persecuted by you for our true belief?”.
Liệu ông có thể giết hàng trăm triệu người giống như tôi, những người đang bị bức hại bởi các ông chỉ vì niềm tin chân chính?”.
Ask God to make you like Christ so that, even when you are being persecuted, you can pray,“Father, forgive them.”.
Hãy cầu xin Đức Chúa Trời giúp bạn sống giống Chúa Cứu Thế để mỗi khi bạn bị bắt bớ, bạn có thể cầu nguyện rằng“ Lạy Cha, xin tha cho họ”.
Many scholars in recent times have held that one cannot justify an offensive jihad unless Muslims are being persecuted religiously.
Nhiều học giả thời gian gần đây chủ trương người ta không thể biện hộ cho cuộc chiến tấn công trừ khi tín đồ Hồi giáo đang bị ngược đãi về mặt tôn giáo.
We stand for freedom, and we help people who are being persecuted and murdered.
Chúng tôi ủng hộ tự do, và chúng tôi giúp đỡ những người bị bức hạibị giết chết.
UK report on Christian persecution: 245 million are being persecuted worldwide.
Báo cáo của Vương quốc Anh: 245 triệu Kitô hữu đang bị đàn áp trên toàn thế giới.
Many of our brothers and sisters are being persecuted and have been forced violently from their homes.
Nhiều anh chị em tín hữu của chúng tôi đã bị ngược đãiđã bị ép buộc phải rời bỏ nhà cửa.
They are being persecuted because they wear a cross and give witness to Jesus.
Họ bị bách là vì họ mang một cây Thánh Giá và làm chứng cho Chúa Giê- su.
we know that millions of women are being persecuted….
chúng tôi biết hàng triệu phụ nữ đang bị ngược đãi bách hại.'.
Can you kill several hundred millions of us, people that are being persecuted by you for our true belief?”?
Ông có thể giết hằng trăm triệu người như chúng tôi không, người mà ông bức hại là vì niềm tin chân chính của chúng tôi?
When Renee learned how practitioners are being persecuted in China, she was upset
Khi bà Renee biết các học viên đang bị bức hại ở Trung Quốc
To our brothers and sisters who in many parts of the world are being persecuted for their faith, may the Child Jesus grant consolation and strength.
Với những anh chị em chúng ta là những người tại nhiều nơi trên thế giới đang bị bách hại vì đức tin của họ, xin Chúa Hài Ðồng Giêsu ban cho họ sự an ủi và sức mạnh.
I gradually understood that I needed to help expose the details about those who are being persecuted, and also to assist the Dafa disciples around the world who are telling the truth to the world's people.
Sau đó, tôi hiểu ra rằng tôi cần phải giúp tiết lộ các thông tin chi tiết về những người đã và đang bị bức hại, và cũng để hỗ trợ các đệ tử Đại Pháp đang giảng chân tướng đến người dân trên toàn thế giới.
In the world today, all humans, and not only Christians are being persecuted, because the Father of all persecutions cannot bear that they are the image and likeness of God.
Trên thế giới ngày nay, tất cả mọi người, chứ không chỉ các Kitô hữu đang bị bách hại, bởi vì cha của tất cả các cuộc bách hại không thể chừa ra những ai là hình ảnh của Thiên Chúa.
not only Christians are being persecuted, because the Father of all persecutions cannot bare that they are the image
không chỉ các Kitô hữu bị bách hại; mà mọi người, người nam cũng
By telling our stories to the senators and their assistants in person they understand how our relatives in China are being persecuted.
Bằng cách kể những câu chuyện của mình cho các Thượng Nghị sỹ và trợ lý của họ, họ đã hiểu được nhiều người thân của chúng tôi ở Trung Quốc đang bị bức hại như thế nào.
I commended to the Lord all those who are being persecuted, those who are suffering, those who do not know His Name, and especially poor sinners.
Tôi còn dâng lên Chúa Giêsu tất cả những người đang bị bách hại, những người đang đau khổ, những người không biết thánh danh Chúa, đặc biệt là các tội nhân đáng thương.
In the world today, all humans, and not only Christians are being persecuted, because the Father of all persecutions cannot bare that they are the image and likeness of God.
Trong thế giới hôm nay, toàn thể nhân loại, và không chỉ riêng người Ki- tô hữu bị bách hại, vì cha đẻ của mọi sự bắt bớ bách hại không thể chịu đựng được vì họ là hình ảnh của Thiên Chúa.
People are being persecuted for their faith by authoritarian dictatorships, terrorist groups,
Mọi người đang bị các chế độ độc tài chuyên chế,
Results: 64, Time: 0.0556

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese