Examples of using Bị bách hại in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
ZENIT: Liệu thật sự vẫn còn sự nguy hiểm bị bách hại đối với một người Ki- tô hữu hồi hương về Iraq sau khi đã bỏ trốn?
Ðồng thời, chúng tôi đã xích lại gần nhau qua việc cùng phục vụ những người thân cận của chúng tôi- thường ở trong những hoàn cảnh đau khổ và bị bách hại.
Các tôn giáo khác sẽ không bị bách hại theo cách mà các tín hữu của Ta sẽ phải gánh chịu.
Nhà văn bị bách hại, bị hành quyết chính bởi vì văn chương được coi là sức mạnh quan trọng, đầy tiềm năng nguy hiểm.
Tuy nhiên, ngài vẫn tìm thấy năng lượng để viết thư động viên những người ủng hộ mình, những người đang bị bách hại;
Một người đang giầu có bây giờ trở nên tương lai chẳng có gì ngoài sự nghèo khó và bị bách hại;
Chính Giáo Hội của Ta sẽ bị bách hại trước tiên và những ai có lòng tin yếu kém sẽ tôn thờ con thú.
Sau đó 240 năm, Cơ Đốc Nhân bị bách hại ngay tại Rô- ma,
Hết thảy mọi người muốn sống cách tin kính trong Đấng Christ Jesus thì sẽ bị bách hại.”( II Ti- mô- thê 3: 12).
khắp thế giới như những khách lạ, bị bách hại từ khắp mọi phía.
Tám mươi năm qua là những năm tháng đẫm máu nhất đối với các Kitô hữu, bị bách hại tàn nhẫn nhất, trong lịch sử Hội Thánh.
Các linh mục tu sĩ và các tôi tớ đích thật của Con Mẹ sẽ bị bách hại, và nhiều người sẽ chết vì niềm tin vào Chúa Giêsu Kitô.
Các thừa sai cũng bị bách hại tại Trung hoa từ 1745- 1748
bao nhiêu Kitô hữu ngày nay bị bách hại vì danh Chua Giêsu!
gia đình họ sẽ không bị bách hại.
Những người dân Acadia bị bách hại vì đức tin Công Giáo và phải rời khỏi miền Nova Scotia đi biệt xứ.
Pdf“ Hết thảy mọi người muốn sống cách tin kính trong Đấng Christ Jesus thì sẽ bị bách hại.”( II Ti- mô- thê 3: 12).
Giáo Hội của Ta bị bách hại.
do bị chống đối, hay thậm chí bị bách hại vì niềm tin vào Chúa Giêsu.
dầu có gia tăng, và bị bách hại bởi chính quyền và những người ngoại giáo.