Examples of using Bị giết hại in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Hàng năm có 50 triệu trẻ em bị giết hại vì phá thai.
Thời điểm cô năm tuổi, cả gia đình bị giết hại.
Nhà khoa học bị giết hại.
Trung bình 57 người Nam Phi bị giết hại mỗi ngày.
Những đứa trẻ đang bị giết hại.
Người sẽ bị giết hại.
Trung bình 57 người Nam Phi bị giết hại mỗi ngày.
Con trai Bộ trưởng Quốc phòng Hà Lan bị giết hại ở Afghanistan.
Hơn 2.300 con hổ bị giết hại và mua bán trái phép.
Chính vì Ngài chúng tôi bị giết hại suốt ngày.
Cứu động vật khỏi bị giết hại hay bất kỳ nguy hại mạng sống nào.
Các vị bị giết hại vào năm 1611 vì đức tin.
Ngài bị giết hại khi đang làm công tác thừa sai tại Guam năm 1672.
Đại sứ Nga bị giết hại tại Ankara.
Nhà khoa học bị giết hại.
Tôi thấy cô ta bị giết hại.
111 phóng viên bị giết hại tại Mexico.
Ông chiến đấu ở đó cho tới khi bị giết hại bởi kẻ thù.
Ông chiến đấu ở đó cho tới khi bị giết hại bởi kẻ thù.
Không muốn thường dân bị giết hại.