Examples of using Người bị giết in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tới 11 triệu người bị giết.
Vậy thì ta đã khiến một người bị giết.- Ừ.
Khi nhà Thanh xâm lăng Trung Hoa, bao nhiêu người bị giết?
đám bạn anh… Sáu người bị giết.
Thế… 3 người bị giết.
Lần đầu tiên cháu thấy người bị giết hả?
Hiện trường gì? Ba người bị giết.
Thế… 3 người bị giết.
Không hề dễ chịu khi chứng kiến một người bị giết.
Thế… 3 người bị giết.
Thế… 3 người bị giết.
Thế… 3 người bị giết.
Nhiêu người bị giết bởi vì màu da hoặc tôn giáo của họ.
Một người bị giết tại nhà tôi!
Hơn 90 người bị giết bởi súng mỗi ngày tại Hoa Kỳ.
Trên toàn thế giới, hơn một triệu người bị giết bởi những chiếc xe mỗi năm.
Ngày nay, ước tính có 345 người bị giết theo cách này mỗi năm.
Một người bị giết, người kia có thể chết.
Và thấy người bị giết.
Vô số người bị giết.