ARE FORCED TO WORK in Vietnamese translation

[ɑːr fɔːst tə w3ːk]
[ɑːr fɔːst tə w3ːk]
bị buộc phải làm việc
were forced to work
forced to work
be compelled to work
bị ép làm việc
were forced to work
phải làm việc
have to work
must work
have to do
need to work
should work
must do
gotta work
gotta do
need to do
should do
bị bắt phải làm việc

Examples of using Are forced to work in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
When we have a low level of energy, we are forced to work much more.
Với xuất phát điểm thấp, chúng tôi buộc phải nỗ lực hơn rất nhiều.
The Falun Gong people are forced to work over 16 hours a day, and then are forced
Các học viên Pháp Luân Công bị buộc phải làm việc hơn 16 tiếng mỗi ngày,
Forced labor is when victims are forced to work against their own will, under the threat of violence or other forms of punishment.
Lao động cưỡng bức là một tình huống trong đó nạn nhân bị buộc phải làm việc trái với ý muốn của họ dưới sự đe dọa của bạo lực hoặc một số hình thức khác của sự trừng phạt.
When children are forced to work long hours in the fields,
Khi trẻ em phải làm việc lâu ở ngoài đồng,
Involuntary servitude/slavery: This is when victims are forced to work against their will, under the threat of violence or some other form of punishment.
Lao động cưỡng bức là một tình huống trong đó nạn nhân bị buộc phải làm việc trái với ý muốn của họ dưới sự đe dọa của bạo lực hoặc một số hình thức khác của sự trừng phạt.
Falun Gong practitioners' speech and behavior are monitored closely, and they are forced to work non-stop, even on weekends, and are only allowed time off for sleeping and toilet breaks.
Ngôn hành của các học viên Pháp Luân Công bị theo dõi chặt chẽ, và họ bị bắt phải làm việc không ngừng nghỉ ngay cả vào ngày cuối tuần, và chỉ được phép nghỉ trong thời gian ngủ và thời gian đi vệ sinh.
In Pakistan, many parents don't support their children's education- instead, kids are forced to work or beg for money in the street.
Tại Pakistan, rất nhiều cha mẹ không đầu tư và hỗ trợ cho việc đến trường của con mình, mà thay vào đó, những đứa trẻ phải làm việc hoặc xin ăn trên đường phố để kiếm tiền.
muscles are forced to work much harder to complete the same tasks that they would find easy in mild weather.
các cơ bắp bị buộc phải làm việc nhiều hơn để hoàn thành cùng một nhiệm vụ mà chúng có thể hoàn thành một cách dễ dàng trong thời tiết ôn hòa.
muscles are forced to work much harder to complete the same tasks they complete easily in milder weather.
các cơ bắp bị buộc phải làm việc nhiều hơn để hoàn thành cùng một nhiệm vụ mà chúng có thể hoàn thành một cách dễ dàng trong thời tiết ôn hòa.
Forced labor: a situation in which victims are forced to work against their own will under threat of violence or some other form of punishment.
Lao động cưỡng bức là một tình huống trong đó nạn nhân bị buộc phải làm việc trái với ý muốn của họ dưới sự đe dọa của bạo lực hoặc một số hình thức khác của sự trừng phạt.
Forced labour is a situation in which victims are forced to work against their own will under the threat of violence or some other form of punishment.
Lao động cưỡng bức là một tình huống trong đó nạn nhân bị buộc phải làm việc trái với ý muốn của họ dưới sự đe dọa của bạo lực hoặc một số hình thức khác của sự trừng phạt.
These children are forced to work in extreme conditions at all points of the supply chain, from mineral excavation
Những đứa trẻ này bị buộc phải làm việc trong điều kiện khắc nghiệt tại tất cả các điểm của chuỗi cung ứng,
Charities have said that other victims of trafficking are forced to work in appalling conditions as domestic servants, farm labourers and on construction sites.
Các tổ chức từ thiện cho biết những nạn nhân khác của nạn buôn lậu người này bị buộc phải làm việc trong những điều kiện tồi tệ, như người ở tại gia, người lao động tại các nông trại và trên các công trường xây dựng.
Farhad explains that several workers have their passports seized at the airport and are forced to work extremely long hours in blistering heat for very little pay.
Theo lời nhiếp ảnh gia Farhad, một số công nhân ở đây bị giữ hộ chiếu tại sân bay và do đó bị buộc phải làm việc hàng giờ liền dưới cái nóng hầm hập với đồng lương còm cõi.
who lack identity documentation, social entitlements, housing and financial services, are forced to work in these illicit labour markets.
dịch vụ tài chính, bị buộc phải làm việc trong các thị trường lao động bất hợp pháp này.
who lack identity documentation, social entitlements, housing and financial services, are forced to work in these illicit labor markets.
dịch vụ tài chính, bị buộc phải làm việc trong các thị trường lao động bất hợp pháp này.
Some drivers say they are forced to work for up to 16 hours a day to make enough to pay interest on their loans, meet expenses
Một số lái xe nói rằng họ phải làm việc đến 16 giờ mỗi ngày mới kiếm đủ tiền trả lãi vay mua xe,
There is an imbalance in the labor market where some feel they are forced to work to death and others don't have enough work to survive,
Một số người cảm thấy họ bị buộc phải làm việc cho tới chết nhưng một số người khác không có công việc để tồn tại,
According to a knowledgeable observer, they are forced to work overtime and to endure accidents in the work place without knowing their labor rights in a country in which they do not speak the language.
Theo một quan sát viên thông thạo, thì họ bị buộc phải làm thêm giờ và phải gánh chịu các tai nạn trong chỗ làm nhưng lại không được biết các quyền lợi về lao động trong một nước mà họ không biết tiếng nói.
There is an imbalance in the labor market where some feel they are forced to work to death and others don't have enough work to survive,
Một số người cảm thấy họ bị buộc phải làm việc cho tới chết nhưng một số người khác không có công việc để tồn tại,
Results: 75, Time: 0.0618

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese