ARE HIGHLY VALUED in Vietnamese translation

[ɑːr 'haili 'væljuːd]
[ɑːr 'haili 'væljuːd]
được đánh giá cao
well-regarded
highly-regarded
critically-acclaimed
highly-rated
be appreciated
are highly
highly rated
acclaimed
is overrated
highly acclaimed
có giá trị cao
high-value
highly valued
highly valuable
have high value
are of high value
highly-valued
high value-added

Examples of using Are highly valued in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
international experience and intercultural skills are highly valued by a lot of employers.
văn hóa được đánh giá cao bởi nhiều nhà tuyển dụng.
Recent studies show steeply declining populations because its large fins are highly valued as the chief ingredient of shark fin soup, and as with other shark species, the whitetip faces mounting fishing pressure throughout its range.[4].
Các nghiên cứu gần đây cho thấy số lượng loài này sút giảm nhanh vì vây lưng lớn của nó được đánh giá cao là thành phần chính của món súp vây cá mập và, như với loài cá mập khác, loài này phải chịu những áp lực khai thác trên toàn phạm vi sinh sống của nó[ 1][ 4].
these are skills that are highly valued by employers.
nhà tuyển dụng đánh giá cao.
Some other cryptos are highly valued because their technological innovations show great promise, and that's perfectly valid, but technology is worthless if no one actually uses it,
Một số loại tiền điện tử khác được đánh giá cao bởi vì sự đổi mới công nghệ của chúng cho thấy nhiều hứa hẹn,
Additionally, students have an opportunity to obtain ICT sector certificates, which are highly valued on the labour market:(PRINCE2® Foundation, PMI®, CCNA, the auditor of information security management inner system according to ISO 27001, the designer of
Ngoài ra, sinh viên có cơ hội để có được chứng chỉ ngành công nghệ thông tin, được đánh giá cao trên thị trường lao động:( PRINCE2 ® Foundation,
Professionalism is a trait that's highly valued in the workforce.
Tính chuyên nghiệp là một đặc điểm được đánh giá cao trong lực lượng lao động.
Virtue was highly valued in my family.
Giáo dục rất được coi trọng trong gia đình tôi.
Pearls were highly valued since the times of Ancient Egypt.
Ngọc trai được đánh giá cao từ thời Ai Cập cổ đại.
Career is highly valued.
Nghiệp có giá trị cao.
Education is highly valued in my family.
Giáo dục rất được coi trọng trong gia đình tôi.
It has been highly valued for its medicinal and therapeutic ef….
Nó đã được đánh giá cao cho ef thuốc và điều trị của nó….
Your efforts will be highly valued.
Những nỗ lực của bạn sẽ được đánh giá cao.
The past is highly valued.
Quá khứ rất đáng giá.
Also, cattle were highly valued in ancient Greece.
Ngoài ra, bò có giá trị rất cao trong thời Hy Lạp cổ đại.
Pomegranates were highly valued in Ancient Egypt.
Các hoopoe đã được đánh giá rất cao ở Ai Cập cổ đại.
The fruit was highly valued in Ancient Egypt,
Loài cây này được đánh giá cao ở Ai Cập cổ đại,
Of course, your skillset would be highly valued in a number of other professions,
Dĩ nhiên; các kĩ năng của bạn sẽ được đánh giá cao trong một số ngành nghề khác,
The Control Technique in Water Puppet is highly valued, creating action on the stage, which is the crux of puppetry.
Kỹ thuật điều khiển trong múa rối nước rất được coi trọng, nó tạo nên hành động của quân rối nước trên sân khấu, đó chính là mấu chốt của nghệ thuật múa rối.
The watches were highly valued by British airmen and sailors for their water resistance and reliability.
Những chiếc đồng hồ được đánh giá cao bởi các phi công và thủy thủ Anh vì khả năng kín nước và sự chinh xác đáng tin cậy.
The cliché is true: education is highly valued in fast-growing Asian countries.
Điều nghe sáo rỗng nhưng là sự thật: Giáo dục rất được coi trọng tại những nước Châu Á phát triển nhanh.
Results: 78, Time: 0.0512

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese