Examples of using Trị giá in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Trị giá nhập khẩu của một số nhóm hàng có đóng góp lớn nhất và mặt hàng giảm
Công ty này đã xác nhận rằng trị giá của họ hiện nay là vào khoảng 11 tỉ đô.
Trong vài thị trường, trị giá nhà đã đạt tới những mức cao kỷ lục,
Previous Post: Coinbase: IPO tiềm năng trị giá 8 tỷ USD đang bị đe dọa khi khối lượng giao dịch sụt giảm.
Trong vài thị trường, trị giá nhà đã đạt tới những mức cao kỷ lục,
Các nước thành viên sẽ thực hiện hài hòa trị giá hải quan đối với mặt hàng ICT thông qua thực hiện Hiệp định trị giá hải quan của WTO.
Blackstone chiếm phần lớn cổ phần trong công ty mẹ' Bumble', công ty trị giá khoảng 3 tỷ đô la.
Các Bên phải hợp tác để đạt được một giải pháp chung đối với các vấn đề liên quan tới trị giá hải quan.
Như đã thông báo trước đó, Bitmain đã đưa ra tuyên bố cho các nhà đầu tư cao cấp trong đợt tiền IPO của họ, trị giá 15 tỷ USD vào đầu tháng Tám.
Khoản tiền phạt$ 170 triệu là một khoản tiền được định giá của Alphabet Inc.( công ty cổ phần của Google) trị giá hơn US$ 700 tỷ.
Viên đá nặng 12,62 carat, trị giá từ 1,5 triệu đến 2 triệu đô la,
Ngần ấy vây đủ để làm 705 bát súp và trị giá khoảng 3.500 bảng trên thị trường chợ đen”.
Thị trường anime tại Trung Quốc trị giá 21 tỷ US$ vào năm 2017
Tức là ít nhất trị giá 8 tỷ cho công ty, nhưng tiềm tàng có thể nhiều hơn nữa.
Ngành thép, trị giá khoảng 900 tỷ USD/ năm,
Trung Quốc đã dần nới lỏng việc kiểm soát trị giá đồng tiền nước mình và dòng chảy nguồn vốn.
Bức tranh trị giá 35 triệu USD vào thời điểm đó đã bị hư hại nghiêm trọng.
Vì vậy, nếu như nó trị giá 80 nghìn tỉ đô la,
Bộ cánh trị giá 5.610 bảng Anh( hơn 7.000 USD),
Trong khi đó, số liệu của Thomson Reuters cho thấy Goldman Sachs có trị giá 93,67 tỷ USD,