VALUES in Vietnamese translation

['væljuːz]
['væljuːz]
giá trị
value
worth
valuable
merits
valuation
validity
valid
values
value

Examples of using Values in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
In some markets, home values have hit record highs, again fueling the
Trong vài thị trường, trị giá nhà đã đạt tới những mức cao kỷ lục,
Blackstone takes majority stake in'Bumble' parent, values firm at about $3 billion.
Blackstone chiếm phần lớn cổ phần trong công ty mẹ' Bumble', công ty trị giá khoảng 3 tỷ đô la.
To teach note values, we use dedicated rhythm syllable lessons that are introduced in Semester 2 of the curriculum.
Để dạy các giá nốt nhạc, chúng tôi sử dụng bài học nhịp điệu âm tiết chuyên dụng được giới thiệu trong Semester 2.
To represent its purpose and(stated) values, the Corporation adopted the coat of arms,
Để đại diện cho mục đích củagiá trị( đã nêu),
It is a public institution meant to embody the values of trust, equality, benevolence, justice, freedom and social solidarity.
Nó là một tổ chức công cộng có nghĩa là hiện thân của các giá trị của niềm tin, bình đẳng, nhân từ, công bằng, tự do và đoàn kết xã hội.
The FREQUENCY function calculates how often values occur within a range of values and then returns a vertical array of numbers.
Hàm FREQUENCY tính toán tần suất xuất hiện của các giá trị trong phạm vi giá trị, sau đó trả về một mảng dọc của các số.
Maybe the goal really should be a life that values honor, duty,
Mục tiêu thực sự nên là một cuộc sống coi trọng danh dự,
In this application case, we focus on SMG4000's values and benefits in SMS-Based applications.
Trong trường hợp ứng dụng này, chúng tôi tập trung vào giá trị và lợi ích của SMG4000 trong các ứng dụng SMS- Based.
teach them fair values and to provide a safe
dạy cho chúng những giá trị công bằng
It is used to maintain lists of values in which the key is a String and the value is also a String.
Nó được sử dụng để duy trì các danh sách của các value trong đó key là một String và value cũng là một String.
The US values Singapore as a reliable friend and close strategic partner in South-east Asia.
Mỹ coi Singapore là đối tác chiến lược thân cận và là người bạn đáng tin cậy ở Đông Nam Á.
Like I thought he is someone who values his comrades and he released his anger which was at his limits.
Giống như tôi đã nghĩ, em ấy là người quý trọng đồng đội của mình và em ấy đã xả cơn giận tới giới hạn của mình.
Carbon dioxide concentrations are heading towards values not seen in the past 200 million years.
Nồng độ carbon dioxide đang hướng tới các giá trị không thấy trong những năm 200m vừa qua.
It will develop your knowledge of professional architectural and ethical values and introduce you to the operating environment of architectural practice.
Nó sẽ phát triển kiến thức của bạn về giá trị kiến trúc và đạo đức nghề nghiệp và giới thiệu bạn với môi trường hoạt động thực hành kiến trúc.
Tight': an approach that values caution, playing relatively few hands
Chặt chẽ: một cách tiếp cận có giá trị thận trọng,
One of Zappos's ten core values is“Build open and honest relationships with communication.”.
Một trong 10 giá trị cốt lõi của Zappos là“ Xây dựng mối quan hệ cởi mở và trung thực với thông tin liên lạc”.
Then look at the first two values and ask yourself,"If I could satisfy only one of these,
Hãy nhìn vào hai giá trị đầu tiên và tự hỏi:“ Nếu tôi có thể
Nobody embodies the values of Manchester United better than Sir Bobby Charlton.
Chưa một ai là hiện thân cho những giá trị của Manchester United tuyệt vời hơn Sir Bobby Charlton.
Baby Tula values you as a customer and respects your privacy.
Gymboree trân trọng bạn với tư cách là khách hàng và tôn trọng quyền riêng tư của bạn.
The values returned by a hash function are called hash values, hash codes, hash sums, check-sums or simply hashes.
Giá trị được trả về bởi hash function gọi là" hash value"," hash codes"," hash sums", hay" hash".
Results: 29094, Time: 0.0577

Top dictionary queries

English - Vietnamese