VALUING in Vietnamese translation

['væljuːiŋ]
['væljuːiŋ]
giá trị
value
worth
valuable
merits
valuation
validity
valid
giá
price
cost
value
rack
rate
worth
the pricing
trân trọng
appreciate
cherish
value
treasure
respect
respectfully
sincerely
honor
appreciation
honour
valuing

Examples of using Valuing in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
They will take care of people with whom they have built solid relationships, valuing them for years and taking care of them in every possible way.
Họ sẽ chăm sóc cho những người mà họ xây dựng mối quan hệ vững chắc, trân trọng họ trong nhiều năm và nuôi dưỡng họ bằng mọi cách có thể.
Nonetheless, if every one of these variables changes, then the valuing of a product must be expanded
Tuy nhiên, nếu tất cả các biến này thay đổi, thì giá của sản phẩm phải được tăng
This shows that you care about and value yourself, showing others that you are worth caring about and valuing.
Như thế là bạn đang chứng tỏ mình quan tâm và tôn trọng bản thân, đồng thời cho người khác thấy bạn xứng đáng được quan tâm và trân trọng.
Dreamhost costs $13.95 every year to enlist a. com area name, with the valuing of other domain name expansions being much lower.
Dreamhost có giá$ 13,95 mỗi năm để đăng ký một tên miền. com, với giá của các phần mở rộng tên miền khác thấp hơn nhiều.
Valuing your time by thinking of it as money will motivate you to work diligently for what you are aiming for.
Hãy quý trọng thời gian của bạn bằng cách nghĩ đến nó giống như là tiền đã thúc đẩy bạn làm việc chăm chỉ cho những gì bạn đang nhắm tới.
And by valuing this feeling and incorporating it into my work,
Và bằng cách coi trọng cảm giác này
Produce no waste: By valuing and making use of all the resources that are available to us, nothing goes.
Không tạo ra chất thải: bằng cách coi trọng và sử dụng tất cả các tài nguyên sẵn có với chúng ta, không gì sẽ là chất thải.
Thank you for valuing my time.”- Anyone who is best friend material will value your time.
Cảm ơn cậu đã quý thời gian của tớ.”- Bất cứ bạn thân nào cũng sẽ quý trọng thời gian của bạn.
Collaboration: Valuing the social connection and community building that
Hợp tác: Chúng tôi trân trọng kết nối xã hội
The process of awakening is one of valuing and connecting with that capacity to respond in authentic ways to the suffering of others.
Tiến trình tỉnh thức là một tiến trình của coi trọng và nối kết với cái khả năng đó, khi đáp ứng trong những cách xác thực với khổ đau của tha nhân.
And that's when I started valuing those around me who also trust in Him.
Và đó là khi tôi bắt đầu coi trọng những người xung quanh tôi ai cũng tin tưởng vào Ngài.
the post thinks the spaces strategically and integrally, valuing creativity, identity and uniqueness.
không gian chiến lược và toàn diện, coi trọng sự sáng tạo, bản sắc và độc đáo.
In 2014, private equity firm Bain Capital purchased a 50% stake in the company, valuing the company at $625 million.
Năm 2014, hãng đầu tư Bain Capital mua lại 50% cổ phần của công ty với giá 625 triệu USD.
Other management philosophies are more rigid and less adaptable, valuing policy and established logic above all in the decision-making process.
Các triết lý quản lý khác là chính sách cứng nhắc và ít thích nghi hơn, có giá trị và logic được thiết lập trên tất cả trong quá trình ra quyết định.
But in the workplace, real equality means valuing family just as much as work, and understanding the two reinforce each other.
Ở nơi làm việc, bình đẳng thực sự có nghĩa là gia đình được coi trọng cũng giống như công việc và tin tưởng lẫn nhau”.
Larger rates(e.g. a market rate of return) reflects humans' attraction to time inconsistency- valuing money that they receive today more than money they get in the future.
Tỷ lệ lớn hơn( ví dụ như một tỷ lệ hoàn vốn thị trường) phản ánh thu hút con người thời gian không thống nhất, giá trị tiền mà họ nhận được ngày hôm nay nhiều hơn số tiền họ nhận được trong tương lai.
Simply put, not valuing or appreciating your winning trades enough is one of the biggest reasons why you and many other traders make‘stupid trades' continuously.
Đơn giản chỉ đặt lệnh, không xem trọng hoặc đánh giá đủ cao các giao dịch thắng của bạn là một trong những lý do lớn nhất tại sao bạn và nhiều người giao dịch ngoài kia cứ thực hiện những“ giao dịch ngu ngốc” liên tục.
In her own defense, she asks:"I don't understand how a religion that prides itself on forgiving and on valuing life could terminate me because I'm pregnant and choosing to have this baby.".
Cô nói:" Tôi không hiểu được tại sao 1 tôn giáo tự hào về sự tha thứ và về giá trị của đời sống mà lại có thể sa thải tôi chỉ vì có thai".
Nguyen Thi Vinh Ha, lecturer from Faculty of Development Economics gave the presentation on"Valuing economic impact of climate change on catch fisheries in Vietnam" at Economic subcommittee.
Nguyễn Thị Vĩnh Hà, giảng viên Khoa Kinh tế Phát triển trình bày cáo cáo“ Valuing economic impact of climate change on catch fisheries in Vietnam” ở tiểu ban Kinh tế.
But Japanese attitudes towards ukiyo-e shifted as people abroad bought the ceramics and started collecting and valuing the beautiful pictures used as wrapping.
Nhưng thái độ của người Nhật đối với ukiyo- e bắt đầu thay đổi khi người ta ở nước ngoài mua gốm sứ và bắt đầu thu thập lẫn định giá những bức tranh vô cùng xinh đẹp được sử dụng làm giấy gói.
Results: 80, Time: 0.1051

Top dictionary queries

English - Vietnamese