Examples of using Trị giá gần in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ngôi nhà mới của Kahale trị giá gần 5 triệu USD, giá trung bình cho các tòa biệt thự ở đại lộ Kahala.
Nó trị giá gần 184 tỷ bảng Anh,
Ngày nay, thị trường kính mắt thông minh trị giá gần 50 triệu bảng và không có dấu hiệu chậm lại.
Hiện tại, nó trị giá gần 230 tỷ USD,
Chưa đến 30 tuổi, nhưng Zuckerberg hiện sở hữu khối tài sản trị giá gần 26 tỷ USD,
Hợp đồng này ước tính trị giá gần 80 triệu đô la Mỹ( 105,6 triệu đô la),
Thủ tướng Slovakia Peter Pellegrini cho hay hợp đồng này trị giá gần 1,6 tỷ euro( khoảng 1,9 tỷ USD),
Một đồng xu 1943 trong điều kiện đúc có thể trị giá gần 86.000 đô la.
vào thời điểm viết bài trị giá gần 80.000 đô la.
cổ phần ban đầu của cô trị giá gần 100.000 bảng.
Mục tiêu của trò chơi sòng bạc baccarat là rút hai hoặc ba thẻ trị giá gần 9.
vàng được cho là có nguồn gốc từ thế kỷ 14, trị giá gần 90.000 USD trong rừng….
Quan hệ thương mại song phương giữa Canada và A- rập Xê- út trị giá gần bốn tỷ USD mỗi năm.
Ngoài ra, Mỹ còn có 750 triệu hectare rừng, trị giá gần 11 nghìn tỷ USD.
Doanh số giao dịch hàng ngày trên ngoại hối trị giá gần 40 nghìn tỉ USD.
tại thời điểm đó, trị giá gần 100 triệu đô la.
Số liệu từ Tổng cục thống kê cho thấy, đã có tổng cộng 8.826 xe hơi, trị giá gần 150 triệu USD được nhập khẩu vào Việt Nam từ Thái Lan
Một điều chắc chắn là một ngành công nghiệp trị giá gần 17 tỷ bảng Anh. công nghệ xe nâng sẽ tiếp tục là yếu tố cực kỳ quan trọng của ngành công nghiệp thế giới.
Trong năm 2010, Việt Nam xuất khẩu sang Bangladesh hơn 350.000 tấn gạo, trị giá gần 120 triệu USD, chiếm 46 phần trăm tổng giá trị xuất khẩu của Việt Nam sang Bangladesh.
Các nhà sản xuất vũ khí EU được cấp phép xuất khẩu vũ khí trị giá gần 3 tỉ euro( 4,1 tỉ USD)